Mạnh Seoul

Mạnh Seoul cứ cho đi rồi sẽ nhận lại những điều tốt đẹp. bớt nghĩ bớt nghi ngờ đời ắt sẽ tốt đẹp

29/03/2023

Haha

Mọi người ai đang ở HÀN QUỐC chú ý này, xem kẻo lỡ mất tiền thêm đau, ai bị đau xương khớp thì nhắn tin tôi hứa sẽ chỉ c...
25/03/2023

Mọi người ai đang ở HÀN QUỐC chú ý này, xem kẻo lỡ mất tiền thêm đau, ai bị đau xương khớp thì nhắn tin tôi hứa sẽ chỉ cách chữa cho triệt để luôn. Bản thân tôi - Mạnh 52 tuổi cũng là người bị tê bì chân tay, đau nhuc xk, thoat vi dia dem.
Tôi chữa khỏi mấy năm nay rồi, cũng giới thiệu cho rất nhiều người chữa khỏi rồi.
Đây là những chia sẻ thực tế, mọi người cố gắng dành ra ít phút để xem hết nhé, đảm bảo với mọi người sẽ dứt diem xuong khop!

Các từ vựng liên quan đến xe o tô và học lái xe .1. 통행금지: Cấm lưu thông, Đường cấm2. 승용차통행금지: Cấm ô tô lưu thông3. 화물차통행...
18/03/2023

Các từ vựng liên quan đến xe o tô và học lái xe .

1. 통행금지: Cấm lưu thông, Đường cấm
2. 승용차통행금지: Cấm ô tô lưu thông
3. 화물차통행금지: Cấm các loại xe tải
4. 승합차통행금지: Cấm xe buýt
5. 트랙터 및 경운기 통행금지: Cấm xe cải tiến/ máy cày, công nông
6. 우마차 통행금지: Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu…)
7. 손수레 통행금지: Cấm xe đẩy
8. 자전거 통행금지: Cấm xe đạp
9. 진입금지: Đường cấm
10. 직진금지: Cấm đi thẳng
11. 우회전금지: Cấm quẹo phải
12. 좌회전금지: Cấm quẹo trái
13. 횡단금지: Cấm băng ngang
14. 유턴금지: Cấm quay đầu xe
15. 앞지르기금지: Cấm vượt
16. 주정차금지 Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút
17. 주차금지: Cấm đỗ xe
18. 차중량제한: Giới hạn trọng lượng xe
19. 차높이제한: Giới hạn chiều cao xe
20. 차폭제한: Giới hạn bề rộng xe
21. 차간거리확보: Khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau
22. 최고속도제한: Giới hạn tốc độ tối đa
23. 최저속도제한: Giới hạn tốc độ tối thiểu
24. 서행: Chạy chậm lại
25. 일시정지 :Biển báo dừng tạm thời
26. 양보: Nhường đường
27. 보행자 횡단금지: Cấm người đi bộ băng qua đường
28. 보행자 보행금지: Cấm người đi bộ
29. 위험물적제 차량통행금지: Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm
30. 이륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp
31. 승용차 이륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe ô tô, xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp.
32. + 자형교차로: Đường giao nhau hình chữ thập (Ngã tư)
33. T 형교차로: Đường giao nhau hình chữ T (Ngã ba)
34. Y 형교차로: Đường giao nhau hình chữ Y
35. ㅏ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên phải
36. ㅓ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên trái
37. 우선도로: Đường ưu tiên
38. 우합류도로: Hợp lưu phía bên phải
39. 좌합류도로: Hợp lưu phía bên trái
40. 회전형교차로: Vòng xuyến
41. 철길건널목: Giao nhau với đường sắt
42. 우로굽은도로: Ngoặt phải nguy hiểm
43. 좌로굽은도로: Ngoặt trái nguy hiểm
44. 우좌로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên phải (ngoằn nghèo) nguy hiểm
45. 좌우로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên trái (ngoằn nghèo) nguy hiểm
46. 2방향통행: Đường 2 chiều
47. 오르막경상: Dốc lên nguy hiểm
48. 내리막경상: Dốc xuống nguy hiểm
49. 도로폭이 좁어짐: Đường bị thu hẹp hai bên
50. 우측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên phải
51. 좌측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên trái
52. 우측방통행: Đi về phía bên phải
53. 양측방통행: Đi cả hai phía
54. 중앙분리대시작 Bắt đầu có dải phân cách chia làn
55. 중앙분리대끝남: Kết thúc dải phân cách chia làn
56. 신호기: Giao nhau có tín hiệu đèn
57. 미끄러운도로: Đường trơn
58. 강변도로: Kè vực sâu phía trước (Đường gần sông ngòi)
59. 과속방지턱: Gờ giảm tốc
60. 낙석도로: Núi lở nguy hiểm
61. 횡단보도: Dành cho người đi bộ
62. 어린이보호: Khu vực bảo vệ trẻ em (trường học)
63. 자전거: Dành cho người đi xe đạp
64. 도로공사중: Đường đang thi công
65.
66. 횡풍,측풍: Gió to
67. 터널: Hầm ngầm
68. 야생동물보호: Khu vực bảo hộ động vật sinh thái
69. 위험: Báo nguy hiểm
70. 노면 고르지 못함: Mặt đường không được bằng phẳng
71. 고인물 튐: Vũng nước
*****************
72. 출입문 자물쇠 : chulipmun jamulseoi : Khóa cửa
73. 사이드 미러 : saidu mireo : Gương chiếu hậu
74.팔걸이 : palgeoli : Hộp nhỏ đựng đồ
75.손잡이 : sonjabi : Tay cầm
76. 차양 : chayang: Màn che
77 와이퍼 : oaipeo : Cần gạt nước
78. 백미러 : baekmireo: Kính chiếu hậu
79.핸들 : haendul: Vành tai lái
80.연료 측정기: yeollyo chukcheongki : Máy đo nhiên liệu
81. 속도계 : sokdokye: Máy đo tốc độ
82.방향 지시기: banghyang jisiki: Trục lái
83.경적 : kyeongjeok : Tiếng còi xe
84. 칼럼 : kalleom : Trục,
85.시동기/열쇠/키: sidonggi/yeolsoi/ki : Chìa khóa xe
86.비상 브레이크: bisang bureiku : Phanh khẩn cấp
87. 일인용 좌석: ilinyong jwaseok: Ghế ngồi
88 변속 레버: byeonsok rebeo : Sang số, cần gạt số
89. 라디오 : radio: Radio
90. 계기판 : kyekipan: Bảng điều khiển, bảng đo
91. 사물함 : samulham: Ngăn nhỏ đựng đồ
92. 통풍구, 환기구: tongpunggu, hwangigu : Chỗ thông gió
93. 매트 : maeteu Miếng thảm: (để chân)
94. 안전벨트, 안전띠: anjeonbelteu, anjeontti : Dây an toàn
95. 변속 레버 : beonsok rebeo : Sang số, cần gạt số
96. 붙잡음: butchabeum V: ật để nắm tay
97. 브레이크: beureikeu: Phanh
98. 액셀러레이터, 가속장치 : aekselleoleiteo, kasokjangchi: Chân ga
99. 번호판 : beonhopan: Biển số xe
100. 정지등 : jeongjideung: Đèn dừng lại(đỏ)
101. 후진등 : hujindeung: Đèn phía sau
102. 테일라이트, 미등 : teillaiteu, mideung: Đèn hậu
103. 뒷자리, 뒷좌석 : duisjari, duisjwaseok : Ghế ngồi phía sau
104. 아이 자리, 아이 좌석 : ai jari, ai jwaseok : Ghế cho trẻ em
105. 가스탱크 : gaseutaengkeu T: hùng đựng ga
106. 머리 받침대 : meori badchimdae: Tựa đầu
107. 휠 캡 : huil kaeb: Nắp tròn đựng trục bánh xe
108. (고무) 타이어 : (gomu) taieo: Bánh xe
109. 잭 : jaek: Cái kích, cái pa lăng; tayđòn, đòn bẫy.
110. 스페어타이어: seupeeotaieo : Bánh xe dự phòng
111. 트렁크 : teuleongkeu: Thùng xe 'phía sau xehơi
112. 신호탄, 조명탄 : sinhotan: Ánh sáng báo hiệu
113. 래어 범퍼 : raeeo beompeo: cái hãm xung, cái đỡ va chạm (sau xe)
114. 해치백 : gaechibaek: Cửa phía sau của xe đuôi cong.
115. 선루프 : seonlupeu : Mui trần, nóc xe
116. 앞유리창, 바람막이 창 : apyurichang, barammaki chang: Kính chắn gió xe hơi
117. 안테나 : antena : Ăng ten
118. 엔진 뚜껑 : yenjin ttukkeong: Mui xe
119. 전방등 : jeonbangdeung : Đèn pha
120. 주차등 : juchadeung: Đèn báo hiệu dừng xe
121. 방향 지시등: banghyang jisideung : Đèn xi nhanh
122. 앞 범퍼 : ap beompeo : Cái đỡ va chạm, hãm xung (trươc xe)
123. 공기 정화 장치, 공기 여과기 : gonggi jeonghwa jangchi, gonggi yeogwagi : Thiết bị c , máy lọc không khí
124. 팬벨트 : paenbelteu: Dây quạt
125. 배터리 : baeteori : Pin
126. 터미널 : teomineol: Cực
127. 방열기 : bangyeolgi : Bộ tỏa nhiệt
128. 호스 : hoseu: ống, đường ống
129. 계량봉: gyelyangbong: Cây đo dầu ***********
130. 운전: : vận hành
131. 주차: : đỗ xe, đậu xe
132. 주차장: : bãi đỗ xe
133. 브레이크: : phanh xe
134. 핸들: : tay lái
135. 라이트: : đèn trước
136. 미등: : đèn sau
137. 운전대: : vô lăng
138. 경기음: : còi
139. 범퍼 (트렁크): : cốp xe
140. 엔진후드: : mũi xe
141. 백미러: : gương chiếu hậu (bên ngoài)
142. 룸미러: : gương chiếu hậu (trong xe)
143. 방향지시등: : đèn chỉ phương hướng
144. 시동모터: : động cơ khởi động
145. 도어 (door): : cửa xe
146. 전구: : bóng đèn
147. 타이어: : lốp xe
148. 조명스위치: : công tắc đèn
149. 계기판: : đồng hồ km
150. 에어컨: : máy lạnh
151. 히터: sưởi
152. 변속기 (기어): : cần số
153. 엔진: : động cơ máy
154. 비상경고등: : đèn ưu tiên khi nguy hiểm
155. 와이퍼: : cần gạt nước
156. 안전벨트 (안전띠): : dây an toàn
157. 브레이크 오일: : dầu phanh
158. 엔진오일: : dầu máy
159. 미션 오일: : dầu hộp số
160. 델후 오일: : dầu trục sau
161. 주행거리: : quãng đường đi được
162. 타이어 펑크: : nổ lốp xe, xe non hơi
163. 자동문: : cửa tự động
164. 수동문: : cửa thủ công
165. 잠금: : khóa
166. 운전석: : ghế lái xe
167. 주소석: : ghế phụ xe
168. 온도 조절 : : nút điều chỉnh nhiệt độ
169. 앞 유리 서리제거: : làm sạch sương mù trên kính trước xe
170. 환풍기: : quạt thông gió
171. 글로브 박스: : hộp đựng đồ cá nhân
172. 선바이저: : tấm che nắng
173. 실내등: : đèn trong xe
174. 오디오: : máy nghe nhạc
175. 조명: : đèn pha
176. 각도조절: : điều chỉnh góc độ
177. 높이조절: : điều chỉnh độ cao
178. 와셔액: : nước rửa kính
179. 독서등: : đèn đọc sách
180. 안개등: : đèn sử dụng khi trời có sương mù
181. 클럭치 페달: : chân côn
182. 가속 페달: : chân ga
183. 깜빡 라이트: : đèn xi nhan
184. 상향 표시등: : đèn pha
185. 충전 경고등: : đèn cảnh báo cần nạp điện
186. 엔진오일 압력 경고등: : đèn cảnh báo áp suất dầu máy
187. 도어 열림 경고등: : đèn báo cửa chưa đóng
188. 베터리 방전: : ắc qui bị phóng điện
189. 부품 교환: : thay phụ tùng
190. 견인: : bị kéo xe (do vi phạm luật)
191. 음주운전: : uống rượu khi lái xe
192. 과속: : quá tốc độ
193. 일방통행: : đường một chiều
194. 예비 타이어: : lốp dự phòng (sơ cua)
195. 냉각수: : nước làm lạnh máy
196. 엔진오일 레벨게이지: : thước đo kiểm tra dầu máy
197. 타이어 공기압: : hơi lốp xe
198. 연로 필터: : lọc dầu
199. 연로 탱크: : thùng nhiên liệu
200. 냉각수 점검: : kiểm tra nước làm mát
201. 벨트 점검: : kiểm tra dây cu roa máy
202. 에어클리너: lọc không khí
203. 클러치 점검: : kiểm tra chất cồn
204. 필기: : thi viết
205. 도로주행: : thi chạy ngoài đường
206. 합격: : thi đỗ( đậu)
207. 불합격: : thi trượt
208. 교통사고: : tai nạn giao thông
209. 안전운전: : lái xe an toàn
210. 시험장: : bãi(sân) kiểm tra
QUỐC TỊCH VÀ TIẾNG HÀN

góc chia sẽMình đau xương khơp lâu lắm rồi.cách đây 1 2 tháng rất đau.uống nhiều loai thuốc vẫn ko khỏi.giờ mình dùng cạ...
17/03/2023

góc chia sẽ
Mình đau xương khơp lâu lắm rồi.cách đây 1 2 tháng rất đau.uống nhiều loai thuốc vẫn ko khỏi.giờ mình dùng cạo ngựa bạch đã được môt tháng.Giờ không còn đau nữa.kể cả lúc làm nặng kéo dài nhưng đêm về cũng k bị tê bì như mọi khi . Dùng sướng lắm tin mình đi, các bạn phải dùng thử 1 lần trong đời đảm bảo k làm các bạn thất vọng đâu, địa chỉ đặt hàng mình để ở dưới Bình Luận nhé hoặc các bạn nhắn mình đặt cho. miình chia se lê đây ban bè ai có bi đau thi dùng thử xem nhé. Cần mua hộ hàng chuẩn chính hãng thì nhắn mình nhé chứ mình ko có buôn bán gì, cũng giới thiệu cho rất nhiều người chữa khỏi rồi.

Cty mình đang cần 1 thợ hàn và 1 thợ mài làm vc như hình giờ làm việc 7h-5h  lương cực hàn 3.500.000-3.600.000 mài 3.200...
17/03/2023

Cty mình đang cần 1 thợ hàn và 1 thợ mài làm vc như hình giờ làm việc 7h-5h lương cực hàn 3.500.000-3.600.000 mài 3.200.000 4 chủ nhật nghĩ trung thu dc nghi 4 ngày tết cũng vậy hè dc nghĩ 1 ngày. Tặng ca tháng tầm 50-60 tiếng hàn 16k giờ mài 15k ae ai làm nt cho mjnh nhé

Cha ít nói ɴʜưɴɢ τʜươɴɢ con ɴʜiềυ lắmMẹ lặng thầm vất vả һʏ ѕɪпһNgày sau có lập gia đìnhЅιɴʜ con mới hiểu nghĩa τìɴʜ mẹ ...
17/03/2023

Cha ít nói ɴʜưɴɢ τʜươɴɢ con ɴʜiềυ lắm
Mẹ lặng thầm vất vả һʏ ѕɪпһ
Ngày sau có lập gia đình
Ѕιɴʜ con mới hiểu nghĩa τìɴʜ mẹ cha ❤️

Tưởng mày lỳ được mãi
17/03/2023

Tưởng mày lỳ được mãi

Address

Seoul

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Mạnh Seoul posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share