18/03/2023
Các từ vựng liên quan đến xe o tô và học lái xe .
1. 통행금지: Cấm lưu thông, Đường cấm
2. 승용차통행금지: Cấm ô tô lưu thông
3. 화물차통행금지: Cấm các loại xe tải
4. 승합차통행금지: Cấm xe buýt
5. 트랙터 및 경운기 통행금지: Cấm xe cải tiến/ máy cày, công nông
6. 우마차 통행금지: Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu…)
7. 손수레 통행금지: Cấm xe đẩy
8. 자전거 통행금지: Cấm xe đạp
9. 진입금지: Đường cấm
10. 직진금지: Cấm đi thẳng
11. 우회전금지: Cấm quẹo phải
12. 좌회전금지: Cấm quẹo trái
13. 횡단금지: Cấm băng ngang
14. 유턴금지: Cấm quay đầu xe
15. 앞지르기금지: Cấm vượt
16. 주정차금지 Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút
17. 주차금지: Cấm đỗ xe
18. 차중량제한: Giới hạn trọng lượng xe
19. 차높이제한: Giới hạn chiều cao xe
20. 차폭제한: Giới hạn bề rộng xe
21. 차간거리확보: Khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau
22. 최고속도제한: Giới hạn tốc độ tối đa
23. 최저속도제한: Giới hạn tốc độ tối thiểu
24. 서행: Chạy chậm lại
25. 일시정지 :Biển báo dừng tạm thời
26. 양보: Nhường đường
27. 보행자 횡단금지: Cấm người đi bộ băng qua đường
28. 보행자 보행금지: Cấm người đi bộ
29. 위험물적제 차량통행금지: Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm
30. 이륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp
31. 승용차 이륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe ô tô, xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp.
32. + 자형교차로: Đường giao nhau hình chữ thập (Ngã tư)
33. T 형교차로: Đường giao nhau hình chữ T (Ngã ba)
34. Y 형교차로: Đường giao nhau hình chữ Y
35. ㅏ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên phải
36. ㅓ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên trái
37. 우선도로: Đường ưu tiên
38. 우합류도로: Hợp lưu phía bên phải
39. 좌합류도로: Hợp lưu phía bên trái
40. 회전형교차로: Vòng xuyến
41. 철길건널목: Giao nhau với đường sắt
42. 우로굽은도로: Ngoặt phải nguy hiểm
43. 좌로굽은도로: Ngoặt trái nguy hiểm
44. 우좌로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên phải (ngoằn nghèo) nguy hiểm
45. 좌우로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên trái (ngoằn nghèo) nguy hiểm
46. 2방향통행: Đường 2 chiều
47. 오르막경상: Dốc lên nguy hiểm
48. 내리막경상: Dốc xuống nguy hiểm
49. 도로폭이 좁어짐: Đường bị thu hẹp hai bên
50. 우측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên phải
51. 좌측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên trái
52. 우측방통행: Đi về phía bên phải
53. 양측방통행: Đi cả hai phía
54. 중앙분리대시작 Bắt đầu có dải phân cách chia làn
55. 중앙분리대끝남: Kết thúc dải phân cách chia làn
56. 신호기: Giao nhau có tín hiệu đèn
57. 미끄러운도로: Đường trơn
58. 강변도로: Kè vực sâu phía trước (Đường gần sông ngòi)
59. 과속방지턱: Gờ giảm tốc
60. 낙석도로: Núi lở nguy hiểm
61. 횡단보도: Dành cho người đi bộ
62. 어린이보호: Khu vực bảo vệ trẻ em (trường học)
63. 자전거: Dành cho người đi xe đạp
64. 도로공사중: Đường đang thi công
65.
66. 횡풍,측풍: Gió to
67. 터널: Hầm ngầm
68. 야생동물보호: Khu vực bảo hộ động vật sinh thái
69. 위험: Báo nguy hiểm
70. 노면 고르지 못함: Mặt đường không được bằng phẳng
71. 고인물 튐: Vũng nước
*****************
72. 출입문 자물쇠 : chulipmun jamulseoi : Khóa cửa
73. 사이드 미러 : saidu mireo : Gương chiếu hậu
74.팔걸이 : palgeoli : Hộp nhỏ đựng đồ
75.손잡이 : sonjabi : Tay cầm
76. 차양 : chayang: Màn che
77 와이퍼 : oaipeo : Cần gạt nước
78. 백미러 : baekmireo: Kính chiếu hậu
79.핸들 : haendul: Vành tai lái
80.연료 측정기: yeollyo chukcheongki : Máy đo nhiên liệu
81. 속도계 : sokdokye: Máy đo tốc độ
82.방향 지시기: banghyang jisiki: Trục lái
83.경적 : kyeongjeok : Tiếng còi xe
84. 칼럼 : kalleom : Trục,
85.시동기/열쇠/키: sidonggi/yeolsoi/ki : Chìa khóa xe
86.비상 브레이크: bisang bureiku : Phanh khẩn cấp
87. 일인용 좌석: ilinyong jwaseok: Ghế ngồi
88 변속 레버: byeonsok rebeo : Sang số, cần gạt số
89. 라디오 : radio: Radio
90. 계기판 : kyekipan: Bảng điều khiển, bảng đo
91. 사물함 : samulham: Ngăn nhỏ đựng đồ
92. 통풍구, 환기구: tongpunggu, hwangigu : Chỗ thông gió
93. 매트 : maeteu Miếng thảm: (để chân)
94. 안전벨트, 안전띠: anjeonbelteu, anjeontti : Dây an toàn
95. 변속 레버 : beonsok rebeo : Sang số, cần gạt số
96. 붙잡음: butchabeum V: ật để nắm tay
97. 브레이크: beureikeu: Phanh
98. 액셀러레이터, 가속장치 : aekselleoleiteo, kasokjangchi: Chân ga
99. 번호판 : beonhopan: Biển số xe
100. 정지등 : jeongjideung: Đèn dừng lại(đỏ)
101. 후진등 : hujindeung: Đèn phía sau
102. 테일라이트, 미등 : teillaiteu, mideung: Đèn hậu
103. 뒷자리, 뒷좌석 : duisjari, duisjwaseok : Ghế ngồi phía sau
104. 아이 자리, 아이 좌석 : ai jari, ai jwaseok : Ghế cho trẻ em
105. 가스탱크 : gaseutaengkeu T: hùng đựng ga
106. 머리 받침대 : meori badchimdae: Tựa đầu
107. 휠 캡 : huil kaeb: Nắp tròn đựng trục bánh xe
108. (고무) 타이어 : (gomu) taieo: Bánh xe
109. 잭 : jaek: Cái kích, cái pa lăng; tayđòn, đòn bẫy.
110. 스페어타이어: seupeeotaieo : Bánh xe dự phòng
111. 트렁크 : teuleongkeu: Thùng xe 'phía sau xehơi
112. 신호탄, 조명탄 : sinhotan: Ánh sáng báo hiệu
113. 래어 범퍼 : raeeo beompeo: cái hãm xung, cái đỡ va chạm (sau xe)
114. 해치백 : gaechibaek: Cửa phía sau của xe đuôi cong.
115. 선루프 : seonlupeu : Mui trần, nóc xe
116. 앞유리창, 바람막이 창 : apyurichang, barammaki chang: Kính chắn gió xe hơi
117. 안테나 : antena : Ăng ten
118. 엔진 뚜껑 : yenjin ttukkeong: Mui xe
119. 전방등 : jeonbangdeung : Đèn pha
120. 주차등 : juchadeung: Đèn báo hiệu dừng xe
121. 방향 지시등: banghyang jisideung : Đèn xi nhanh
122. 앞 범퍼 : ap beompeo : Cái đỡ va chạm, hãm xung (trươc xe)
123. 공기 정화 장치, 공기 여과기 : gonggi jeonghwa jangchi, gonggi yeogwagi : Thiết bị c , máy lọc không khí
124. 팬벨트 : paenbelteu: Dây quạt
125. 배터리 : baeteori : Pin
126. 터미널 : teomineol: Cực
127. 방열기 : bangyeolgi : Bộ tỏa nhiệt
128. 호스 : hoseu: ống, đường ống
129. 계량봉: gyelyangbong: Cây đo dầu ***********
130. 운전: : vận hành
131. 주차: : đỗ xe, đậu xe
132. 주차장: : bãi đỗ xe
133. 브레이크: : phanh xe
134. 핸들: : tay lái
135. 라이트: : đèn trước
136. 미등: : đèn sau
137. 운전대: : vô lăng
138. 경기음: : còi
139. 범퍼 (트렁크): : cốp xe
140. 엔진후드: : mũi xe
141. 백미러: : gương chiếu hậu (bên ngoài)
142. 룸미러: : gương chiếu hậu (trong xe)
143. 방향지시등: : đèn chỉ phương hướng
144. 시동모터: : động cơ khởi động
145. 도어 (door): : cửa xe
146. 전구: : bóng đèn
147. 타이어: : lốp xe
148. 조명스위치: : công tắc đèn
149. 계기판: : đồng hồ km
150. 에어컨: : máy lạnh
151. 히터: sưởi
152. 변속기 (기어): : cần số
153. 엔진: : động cơ máy
154. 비상경고등: : đèn ưu tiên khi nguy hiểm
155. 와이퍼: : cần gạt nước
156. 안전벨트 (안전띠): : dây an toàn
157. 브레이크 오일: : dầu phanh
158. 엔진오일: : dầu máy
159. 미션 오일: : dầu hộp số
160. 델후 오일: : dầu trục sau
161. 주행거리: : quãng đường đi được
162. 타이어 펑크: : nổ lốp xe, xe non hơi
163. 자동문: : cửa tự động
164. 수동문: : cửa thủ công
165. 잠금: : khóa
166. 운전석: : ghế lái xe
167. 주소석: : ghế phụ xe
168. 온도 조절 : : nút điều chỉnh nhiệt độ
169. 앞 유리 서리제거: : làm sạch sương mù trên kính trước xe
170. 환풍기: : quạt thông gió
171. 글로브 박스: : hộp đựng đồ cá nhân
172. 선바이저: : tấm che nắng
173. 실내등: : đèn trong xe
174. 오디오: : máy nghe nhạc
175. 조명: : đèn pha
176. 각도조절: : điều chỉnh góc độ
177. 높이조절: : điều chỉnh độ cao
178. 와셔액: : nước rửa kính
179. 독서등: : đèn đọc sách
180. 안개등: : đèn sử dụng khi trời có sương mù
181. 클럭치 페달: : chân côn
182. 가속 페달: : chân ga
183. 깜빡 라이트: : đèn xi nhan
184. 상향 표시등: : đèn pha
185. 충전 경고등: : đèn cảnh báo cần nạp điện
186. 엔진오일 압력 경고등: : đèn cảnh báo áp suất dầu máy
187. 도어 열림 경고등: : đèn báo cửa chưa đóng
188. 베터리 방전: : ắc qui bị phóng điện
189. 부품 교환: : thay phụ tùng
190. 견인: : bị kéo xe (do vi phạm luật)
191. 음주운전: : uống rượu khi lái xe
192. 과속: : quá tốc độ
193. 일방통행: : đường một chiều
194. 예비 타이어: : lốp dự phòng (sơ cua)
195. 냉각수: : nước làm lạnh máy
196. 엔진오일 레벨게이지: : thước đo kiểm tra dầu máy
197. 타이어 공기압: : hơi lốp xe
198. 연로 필터: : lọc dầu
199. 연로 탱크: : thùng nhiên liệu
200. 냉각수 점검: : kiểm tra nước làm mát
201. 벨트 점검: : kiểm tra dây cu roa máy
202. 에어클리너: lọc không khí
203. 클러치 점검: : kiểm tra chất cồn
204. 필기: : thi viết
205. 도로주행: : thi chạy ngoài đường
206. 합격: : thi đỗ( đậu)
207. 불합격: : thi trượt
208. 교통사고: : tai nạn giao thông
209. 안전운전: : lái xe an toàn
210. 시험장: : bãi(sân) kiểm tra
QUỐC TỊCH VÀ TIẾNG HÀN