Máy lưu lại giá trị 5 lần đo gần nhất (bao gồm huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu và nhịp tim)
Các kết quả cũ sẽ tự động bị xóa để ghi những kết quả đo mới hơn. Thân máy chính kèm màn hình
2. Nút Start (bắt đầu đo)
3. Nút Stop (dừng đo)
4. Nút dừng khẩn cấp
5. Máy in nhiệt (tự động cắt giấy)
6. Vị trí đặt tay để đo
7. Giá trị tham khảo
B. Mặt sau máy :
1. Van kiểm tra
2. Cổng RS232C (kết nối máy tính, máy tính tiền)
3. Chỉnh mức độ âm thanh
4. Công tắc bật/tắt máy in
5. Công tắc bật/tắt coin (máy tính tiền)
6. Dây nguồn
8. Công tắc chọn nguồn đầu vào 110/230VAC
9. Công tắc nguồn
10. Màn hình hiển thị kết quả mặt sau. C. Các bộ phận lựa chọn thêm:
1. Bàn chuyên dụng đặt máy đo huyết áp
2. Ghế chuyên dụng đo huyết áp
II/ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
1. Đặt thiết bị trên mặt bàn chắc chắn, có độ cao phù hợp với ghế ngồi của bệnh nhân, đảm bảo tư thế đo chính xác và thoải mái (Hoặc bàn chuyên dụng, khối lượng máy : 9kg)
2. Nối dây nguồn vào cổng phía sau thiết bị, cắm phích dây nguồn vào ổ cắm.
3. Nhấn công tắc để bật nguồn thiết bị
4. Máy BP868 tự khởi động và tự kiểm tra lỗi.
5. Sử dụng nút tùy chỉnh âm lượng ở phía sau máy để chỉnh âm lượng
- Luôn sử dụng ổ cắm kết nối với nguồn điện AC 230V. Sử dụng các ổ cắm có nguồn điện khác với định mức trên có thể dẫn đến cháy hoặc hỏng thiết bị. Nếu sử dụng với nguồn AC 110V phải chọn lại nguồn đầu vào ở mặt sau máy.
- Khi sử dụng dây chống sét, hãy chắc chắn rằng ổ cắm hoặc dây nối dài phải có đủ công suất tương ứng.
- Không cắm/ kéo dây điện bằng tay ướt vì có nguy cơ bị điện giật.
- Giữ lại vật liệu đóng gói để có thể dùng để đóng gói lại thiết bị trong tương lai. Các loại rác thải khác được xử lý theo luật định hoặc các quy định khác của địa phương. III/ LẮP CUỘN GIẤY IN NHIỆT VÀ THAY GIẤY IN
1. Nhấn vị trí A trên nắp máy in để mở nắp.
2. Lắp giấy vào máy in như hình B, lưu ý đặt đúng mặt giấy in
3. Nhấn nút L/F để kéo giấy cho tới khi giấy ra như hình C
4. Trường hợp giấy bị kẹt, lệch vị trí thì rút ra và lặp lại các bước trên.
5. Đóng nắp máy in
IV/ CÀI ĐẶT
A. Cài đặt áp suất bơm
- Nhấn nút L/F để thay đổi áp suất tối đa (155mmHg, 185mmHg, 215mmHg, 245mmHg) và nhấn nút SET để lưu cài đặt.
- Nếu không muốn cài đặt thêm, nhấn nút STOP
- Nếu muốn cài đặt thêm (ví dụ cài đặt thời gian), nhấn nút SET
B. Cài đặt thời gian
Cài đặt năm :
- Nhấn nút SET dưới nắp máy in và các ký tự của năm sẽ nhấp nháy
- Nhấn nút L/F, mỗi lần nhấp sẽ thay đổi giá trị từ 0-9
- Nhấn SET để chọn giá trị cần cài đặt
Cài đặt tháng, ngày
- Sau khi cài đặt xong năm, phần cài đặt tháng, ngày sẽ tự động xuất hiện.
- Nhấn L/F đổi giá trị từ 1-12 để cài đặt tháng, nhấn SET để để lưu lựa chọn tháng.
- Nhấn L/F đổi giá trị từ 1-3, nhấn SET để cài đặt ngày
Cài đặt giờ
- Sau khi cài đặt xong ngày, tháng, phần cài đặt giờ sẽ tự động hiển thị
- Nhấn L/F để thay đổi giá trị giờ từ 1-12, nhấn SET để lưu
- Chọn AM/PM
- Sau khi cài đặt giờ xong, phần cài đặt phút sẽ tự động hiển thị
- Sử dụng nút L/F để thay đổi giá trị và cài đặt phút. Xem lại lịch sử đo
Máy lưu lại giá trị 5 lần đo gần nhất (bao gồm huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu và nhịp tim)
Các kết quả cũ sẽ tự động bị xóa để ghi những kết quả đo mới hơn.
Để xem lại kết quả đo, thực hiện như sau :
- Nhấn nút PRINT trong khi không đo, kết quả đo gần nhất sẽ hiển thị
- Mỗi lần nhất nút PRINT, màn hình sẽ hiển thị các kết quả tiếp theo
- Để in giá trị, nhất nút L/F dưới nắp máy in
V/ CÁCH ĐO HUYẾT ÁP
1. Thả lỏng cơ thể, ngồi yên trên ghế có tựa lưng. Không cúi người về phía trước, không bắt chéo 2 tay hoặc chân.
2. Cho cánh tay vào vị trí đo như hình dưới
3. Nhấn nút START để đo. Máy bắt đầu hoạt động bằng cách tăng áp suất của bao đo huyết áp.
4. Không nói chuyện hay di chuyển trong quá trình đo.
5. Đợi đến khi quá trình đo kết thúc. Bao đo huyết á sẽ tự động xả giảm áp.
6. Kiểm tra kết quả trên màn hình hiển thị.
7. Rút tay khỏi bao đo
8. In kết quả (tự động hoặc nhấn nút PRINT)
VI/ HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ
1. Không di chuyển thiết bị khi đã bật máy.
2. Không để máy tiếp xúc trực tiếp với chất lỏng, hóa chất. Hóa chất, chất lỏng vào trong thiết bị có thể gây hỏng các bộ phận điện tử.
3. Dùng vải mềm lau nhẹ bề mặt thiết bị, không chà lên màn hình LCD
VII/ TÍNH NĂNG, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phạm vi đo lường Áp lực : 30 ~ 300 mmHg, Nhịp tim : 30 ~ 200 nhịp /phút
Đơn vị đo thấp nhất 1 mmHg
Độ chính xác Áp lức : +/- 2mmHg, Nhịp tim :+/- 3%
Phương pháp đo cổ tay Điều khiển đai cổ tay tự động bằng vi xử lý
Thời gian bơm căng Xấp xỉ 10 giây
Thời gian đo Xấp xỉ 30 giây
In kết quả Sử dụng máy in nhiệt ( tự động cắt giấy )
Nguồn điện AC 110V/230V
Tần số điện 50/60 Hz
Khả năng kết nối Kết nối được với máy tính và máy nhận tiền xu
Dừng khẩn cấp Điều khiển dừng khẩn cấp bằng vi xử lý
Hỗ trợ bằng giọng nói Hỗ trợ bằng giọng nói : đọc kết quả sau khi đo hoặc các thông báo lỗi
Công suất tiêu thụ 50VA
Môi trường hoạt động Nhiệt độ : +10℃ ~ +40℃, Độ ẩm : 95% hoặc thấp hơn
Kích thước máy 453 ( rộng ) x 340 ( dài ) x 306 (cao)
Trọng lượng máy Xấp xỉ 8.6 Kg
Phụ kiện theo máy 1 dây nguồn , 1 cuộn giấy in nhiệt , 1 tấm đỡ tay , Hướng dẫn sử dụng
Phụ kiện mua thêm Phần mềm quản lý khách hàng , cáp kết nối , nắp che bộ phận cắt giấy