
29/09/2025
Hữu ích❤️ Thuốc tim mạch trong thai kì
𝗧𝗵𝘂𝗼̂́𝗰 𝘁𝗶𝗺 𝗺𝗮̣𝗰𝗵 𝘁𝗿𝗼𝗻𝗴 𝘁𝗵𝗮𝗶 𝗸𝗶̀
Use of Medication for Cardiovascular Disease During Pregnancy
⚠️ Tuyên bố trách nhiệm: danh sách này dành cho chuyên gia y tê, tất cả các thuốc nếu sử dụng cần được bác sĩ kê đơn, tư vấn và theo dõi.
✅ HÃY LƯU LẠI VÀ LUÔN KIỂM TRA THÔNG TIN TRƯỚC KHI KÊ ĐƠN
𝗣𝗵𝗮̂𝗻 𝗟𝗼𝗮̣𝗶 𝗠𝘂̛́𝗰 Đ𝗼̣̂ 𝗔𝗻 𝗧𝗼𝗮̀𝗻 𝗧𝗿𝗼𝗻𝗴 𝗧𝗵𝗮𝗶 𝗞𝘆̀ (𝗦𝗮𝗳𝗲𝘁𝘆 𝗶𝗻 𝗽𝗿𝗲𝗴𝗻𝗮𝗻𝗰𝘆)
Các chữ cái (A, B, C, D, X) tương ứng với các phân loại truyền thống của FDA:
𝗔 👶🏻 (𝗫𝗮𝗻𝗵 đ𝗮̣̂𝗺): 𝗔𝗻 𝘁𝗼𝗮̀𝗻 𝘁𝘂𝘆𝗲̣̂𝘁 đ𝗼̂́𝗶. Không có rủi ro đối với thai nhi (dựa trên các nghiên cứu trên người và động vật).
𝗕 ✅ (𝗫𝗮𝗻𝗵 𝗹𝗮́ 𝗰𝗮̂𝘆): 𝗔𝗻 𝘁𝗼𝗮̀𝗻 𝗰𝗮𝗼. Không có rủi ro trong nghiên cứu trên động vật, nhưng chưa có nghiên cứu đầy đủ ở người.
𝗖 ⚠️ (𝗩𝗮̀𝗻𝗴): 𝗖𝗮̂𝗻 𝗻𝗵𝗮̆́𝗰/𝗧𝗵𝗮̣̂𝗻 𝘁𝗿𝗼̣𝗻𝗴. Nghiên cứu trên động vật cho thấy rủi ro. Chỉ dùng khi lợi ích tiềm năng vượt trội rủi ro tiềm ẩn.
𝗗 🟠 (𝗖𝗮𝗺): 𝗥𝘂̉𝗶 𝗿𝗼 𝗿𝗼̃ 𝗿𝗮̀𝗻𝗴. Có bằng chứng về rủi ro đối với thai nhi ở người. Chỉ dùng trong tình huống đe dọa tính mạng mà không có thuốc thay thế.
𝗫 🚫 (Đ𝗼̉): 𝗖𝗵𝗼̂́𝗻𝗴 𝗰𝗵𝗶̉ đ𝗶̣𝗻𝗵 𝘁𝘂𝘆𝗲̣̂𝘁 đ𝗼̂́𝗶. Gây dị tật thai nhi. Rủi ro lớn hơn bất kỳ lợi ích nào.
𝗡 ❓ (𝗧𝗿𝗼̂́𝗻𝗴/𝗫𝗮́𝗺): 𝗖𝗵𝘂̛𝗮 đ𝘂̛𝗼̛̣𝗰 𝗽𝗵𝗮̂𝗻 𝗹𝗼𝗮̣𝗶.
𝗚𝗶𝗮̉𝗶 𝗧𝗵𝗶́𝗰𝗵 𝗠𝗮̀𝘂 𝗦𝗮̆́𝗰 𝗖𝗵𝘂𝗻𝗴
𝗫𝗮𝗻𝗵 𝗹𝗮́ 𝗰𝗮̂𝘆 (𝗚𝗿𝗲𝗲𝗻): Thuốc được coi là An toàn (Considered safe).
𝗩𝗮̀𝗻𝗴 (𝗬𝗲𝗹𝗹𝗼𝘄): Dữ liệu hạn chế/Cần thận trọng khi sử dụng (Limited data/to be used with caution).
Đ𝗼̉ (𝗥𝗲𝗱): Chống chỉ định (Contraindicated).
𝗫𝗮𝗻𝗵 𝗹𝗮𝗺 (𝗕𝗹𝘂𝗲): Mâu thuẫn/Không rõ ràng về dữ liệu (Conflicting data/unknown).
𝗖𝗮𝗺 (𝗢𝗿𝗮𝗻𝗴𝗲): Nguy cơ tiềm ẩn vượt trội lợi ích tiềm năng (Potential benefits warrant use of the drug; documented potential benefit; potential risks warrant use of the drug; potential benefits outweighing potential benefit; nonclassified).
𝗟𝘂̛𝘂 𝘆́: Màu Cam được dùng chung cho các phân loại C, D và N