23/06/2024
BIỂU HIỆN BỆNH LÝ TƯƠNG ỨNG PHẢN XẠ TIẾT ĐOẠN THẦN KINH ĐỐT SỐNG CHI PHỐI.
♡♡♡♡♡♡
Nếu bạn bị..
➡️1. Đốt sống cổ 1 : Chóng mặt, đau nửa đầu, mất ngủ, thèm ngủ, mình nặng, cao huyết áp căn nguyên cổ, thiểu năng tuần hoàn não, rung giật đầu.
➡️2. Đốt sống cổ 2 : chóng mặt, đầu nặng người chìm, mất ngủ, thèm ngủ, mắt khô, ù tai, tim đập nhanh, viêm tuyến mang tai, viêm mũi dị ứng
➡️3. Đốt sống cổ 3 ( c3) : chóng mặt, choáng váng mình nặng chìm xuống, đau nửa đầu, hội chứng cổ vai tay, đau thần kinh, thấp chẩn, đau răng, khó mở miệng.
➡️4. Đốt sống cổ 4 ( c4) : choáng váng, buồn nôn, nấc, tê 2 tay, viêm quanh khớp vai, vẹo cổ, tắc mũi, đau răng.
➡️5. Đốt sống cổ 5 ( c5) : Đau ngực, tim đập quá chậm, buồn nôn, nấc, cổ vai tay đau căng, hôi miệng, nóng tính ( can hỏa vượng )
➡️6. Đốt sống cổ 6 ( c6) : huyết áp giao động, đau vùng vai, tê vai, tê bì ngón tay trỏ, viêm amidal, đau cạnh cổ, tê bì mặt ngoài cánh tay.
➡️7. Đốt sống cổ 7 ( c7) : hụt hơi tức ngực, ngón 4,5 tê bì, động mạch cảnh gốc, bả vai đau, viêm hầu họng, vai cứng đau, vùng sau vai tê đau.
➡️8. Đốt ngực 1 ( T1) : hụt hơi, thở gấp, đau cánh tay, nhịp sớm, cánh tay vô lực, vùng vai sau tê bì.
➡️9. Đốt ngực 2 ( T2) : hụt hơi, tức ngực, rối loạn nhịp tim, bệnh mạch vành ( đau thắt ngực ), viêm dính khớp vai, mặt sau trên khớp vai tê bì.
➡️10. Đốt ngực 3 ( T3) : Vùng phổi, viêm phế quản, dễ mắc cảm mạo.
➡️11. Đốt ngực 4 ( T4) : Sau ngực đau, tức ngực, bệnh mạch vành ( đau thắt ngực), hay thở dài.
➡️12. Đốt ngực 5 ( T5) : đắng miệng, huyết áp thấp, có thắt dạ dầy, tâm thần.
➡️13. Đốt ngực 6 ( T6) : Đau dạ dầy, rối loạn tiêu hóa, co thắt dạ dầy.
➡️14. Đốt ngực 7 ( T7) : triệu chứng loét dạ dầy, rối loạn tiêu hóa, sa dạ dầy, hôi miệng
➡️15. Đốt ngực 8 ( T8) : suy giảm miễn dịch, bệnh gan mật, đái tháo đường.
➡️16. Đốt ngực 9 ( T9) : rối loạn chứng năng Thận, Tiểu tiện trắng đục, đi tiểu không thông, dị ứng, toàn thân, chân tay lạnh, tâm thần.
➡️17. Đốt ngực 10 ( T10) : Rối loạn chức năng thận, rối loạn chức năng tình dục
➡️18. Đốt ngực 11 ( T11) : Rối loạn chức năng thận, bệnh niệu đạo, bệnh ngoài da.
➡️19. Đốt ngực 12 ( T12) : hạ vị lạnh đau, hội chứng mệt mỏi mạn tính, vô sinh, chứng phong thấp, ngứa đau bộ phận sinh dục ngoài.
➡️20. Đốt lưng 1 ( L1) : rối loạn chức năng kết tràng, táo bón, ỉa chảy, đau lưng, hạ vị đau.
➡️21. Đốt lưng 2 ( L2) : Bụng dưới đau, lưng đau mỏi, chức năng sinh dục giảm.
➡️22. Đốt lưng 3 ( L3) : Bàng quang, đái ít, đau lưng gối mặt trong vô lực
➡️23. Đốt lưng 4 ( L4) : Đau lưng, Đau thần kinh tọa, đi tiểu khó khăn, tiểu ít hoặc tiểu nhiều lần, đau đùi phản xạ đến bắp chân ngoài, Trĩ.
➡️24. Đau thắt lưng 5 ( L5) : Tuần hoàn chân suy giảm, chi dưới vô lực, sợ lạnh, lưng hông đau tê đến bên ngoài bụng, kinh nguyệt không đều.
➡️25. Đốt cùng cụt : bệnh lý Khớp cùng cụt, gót chân đau tê có cảm giác lạnh, viêm bàng quang, viêm tiền liệt tuyến.
Nguồn:ST
Lưu Đức Huấn
0949384106