Dịch thuật Y học

Dịch thuật Y học Trang Dịch thuật Y học chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật Anh-Việt/Việt-Anh cá

06/02/2022
Hội thảo trực tuyếnCác thách thức trong Điều trị Chấn thương phần mềm (vùng hàm mặt - lời người đăng).Vào ngày 24 tháng ...
19/06/2020

Hội thảo trực tuyến
Các thách thức trong Điều trị Chấn thương phần mềm (vùng hàm mặt - lời người đăng).
Vào ngày 24 tháng 6 lúc 22h giờ Việt Nam sẽ diễn ra Hội thảo trực tuyến với chủ đề như trên được tổ chức bởi AO North America. Những bạn quan tâm có thể đăng ký miễn phí bằng đường link gửi kèm trong bài viết. http://go.aofoundation.org/e/700333/ster-WN-GNH8p5-BRbipC6sgC7n7kA/kgnkl/92346685?h=BK0VhL44bFo04CwHGeImffCk3EhbIwAYutdyE5SPqyM

AO (Arbeitsgemeinschaft für Osteosynthesefragen - Association for the Study of Internal Fixation) là tổ chức phi lợi nhuận chuyên nghiên cứu điều trị các bệnh về chấn thương chỉnh hình và các bệnh lý liên quan. Tổ chức này có trang web cung cấp atlas phẫu thuật chấn thương hoàn toàn miễn phí. Các bạn làm về ngoại khoa, hàm mặt, tạo hình cũng như thú y có thể tham khảo.
https://surgeryreference.aofoundation.org/

CHUNG TAY CHIẾN THẮNG ĐẠI DỊCH COVID-19Mặc dù trong thời gian này ai cũng khó khăn, nhưng khi Chính phủ đang vận động qu...
17/03/2020

CHUNG TAY CHIẾN THẮNG ĐẠI DỊCH COVID-19
Mặc dù trong thời gian này ai cũng khó khăn, nhưng khi Chính phủ đang vận động quyên góp, mình nghĩ chúng ta đều nên tham gia hưởng ứng. Ai có ít góp ít, ai có nhiều góp nhiều, cùng nhau góp chút sức nhỏ để vượt qua giai đoạn khó khăn này 👍

“Có cháu bé đã lấy tiền mừng tuổi của mình để mua sắm khẩu trang, nước rửa tay sát khuẩn tặng mọi người. Cháu đã viết: Em viết bức thư này mong muốn các bạn đội viên, các anh chị đoàn viên và mọi người sẽ cùng chung tay góp sức phòng, chống dịch tốt nhất có thể. Hiếm có bài học giáo dục nào có tác động lan tỏa tinh thần cộng đồng như thế”, Thủ tướng nêu ra những gương tốt, việc tốt.

* Thời gian tổ chức vận động quyên góp dự kiến là 45 ngày, kể từ ngày Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc (UBTWMTTQ) Việt Nam ra lời kêu gọi (17/3-30/4/2020).

Nhận ủng hộ qua:

1.Tài khoản tại ngân hàng:
* Tên Tài khoản: UBTWMTTQ Tổ quốc Việt Nam
Số tài khoản: 1483201009159
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, chi nhánh Thủ đô
* Tên tài khoản: UBTWMTTQ Việt Nam
Số tài khoản: 001.1.00.1932418
Ngân hàng: Sở Giao dịch Ngân hàng thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam

2. Tài khoản tại Kho bạc:
- Tên tài khoản: UBTWMTTQ Việt Nam
- Số tài khoản: 3713.0.10587784
- Tại Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước

3. Bằng tiền mặt và hiện vật:
Phòng KH-TC (109,111), Văn phòng Cơ quan UBTWMTTQ Việt Nam (số 46 phố Tràng Thi, TP Hà Nội)
Điện thoại: 0243 8256326; 02438256536. Đ/c Đinh Thị Thúy Ngân, Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính: 0904.321618.

4. Đón tiếp và làm bảng biển ủng hộ:
Ban Phong trào Cơ quan UBTWMTTQ Việt Nam (số 46 phố Tràng Thi, TP Hà Nội)
Điện thoại: 02438256327

Mọi thông tin chi tiết về tiếp nhận ủng hộ xin liên hệ đồng chí:
Đồng chí Trần Văn Sinh, Trưởng ban Phong trào, Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam, sđt: 0904.232095.
Đồng chí Nguyễn Thị Hồng Thương, Phó Trưởng ban Phong trào, Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam. SĐT: 0243.8256.327; DĐ: 0904.058.336, Email: hongthuong_tc@yahoo.com.

Xem thêm tại: http://bit.ly/lephatdong

WOUND HEALING: SỰ LÀNH THƯƠNGInflammatory phase: giai đoạn viêmVasoconstriction: sự co mạchHemostasis: cầm máuBlood clot...
02/03/2020

WOUND HEALING: SỰ LÀNH THƯƠNG

Inflammatory phase: giai đoạn viêm
Vasoconstriction: sự co mạch
Hemostasis: cầm máu
Blood clot: cục máu đông
Clotting cascade: quá trình đông máu
Vasodilation: sự giãn mạch
Platelet: tiểu cầu
Leukocyte: bạch cầu
Neutrophil: bạch cầu đa nhân trung tính
Monocyte: bạch cầu mono
Macrophage: đại thực bào
Cytokine
Arteriole: tiểu động mạch
Venule: tiểu tĩnh mạch
Capillary: mao mạch
Vascular permeability: tính thấm thành mạch
Growth factor: yếu tố tăng trưởng

Proliferative phase/Fibroblastic phase: giai đoạn tăng sinh/giai đoạn tạo xơ
Granulation tissue: mô hạt
Fibroplasia: sự sinh xơ
Angiogenesis: sự sinh mạch
Epithelialization: sự biểu mô hoá

Tissue remodeling phase: giai đoạn tái cấu trúc
Scar tissue: mô sẹo

Nguồn ảnh:
Peterson's Principles of Oral and Maxillofacial Surgery 3rd edition

THE BRAIN - NÃO BỘDura mater: màng cứngArachnoid mater: màng nhệnPia mater: màng mềmGrey matter: chất xámWhite matter: c...
19/07/2019

THE BRAIN - NÃO BỘ

Dura mater: màng cứng
Arachnoid mater: màng nhện
Pia mater: màng mềm
Grey matter: chất xám
White matter: chất trắng

Lobe: thuỳ
Frontal lobe: thuỳ trán
Parietal lobe: thuỳ đỉnh
Occipital lobe: thuỳ chẩm
Temporal lobe: thuỳ thái dương
Limbic lobe: thuỳ viền

Sulcus: rãnh não
Gyrus: cuộn não

Cerebral Hemisphere: bán cầu đại não
Corpus callosum: thể chai
Thalamus: đồi thị
Hypothalamus: vùng dưới đồi
Midbrain: não giữa
Medulla oblongata: hành não
Pons: cầu não
Brainstem: thân não
Cerebellum: tiểu não
Ventricle: não thất
Aqueduct: cống não

CHEST CT SCAN: CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH LỒNG NGỰCComputed tomography scan/CT scan: phim cắt lớp vi tính (không phải CT scann...
20/06/2019

CHEST CT SCAN: CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH LỒNG NGỰC

Computed tomography scan/CT scan: phim cắt lớp vi tính (không phải CT scanner)
Density: đậm độ
Bone window: cửa sổ xương
Soft tissue window: cửa sổ phần mềm
Lung window: cửa sổ phổi
Contrast agent: thuốc tương phản
IV contrast agent: thuốc tương phản đường tĩnh mạch (IV: intravenous)
Oral contrast agent: thuốc tương phản đường uống
Contrast uptake: độ ngấm thuốc tương phản

Lung: phổi
Pleura: màng phổi
Pleural effusion: tràn dịch màng phổi
Pneumothorax: tràn khí màng phổi
Lung parenchyma: nhu mô phổi
Lung hilum: rốn phổi (số nhiều: hila)

Mediastinum: trung thất
Mediastinal lymph node: hạch lympho trung thất

Heart: tim
Pericardial effusion: tràn dịch màng tim

Rib: xương sườn
Thoracic vertebra: đốt sống ngực
Trachea: khí quản
Carina: chỗ chia khí quản
Bronchus: phế quản
Esophagus: thực quản
Diaphragm: cơ hoành

ULTRASONOGRAPHY: SIÊU ÂM Y KHOAUltrasonography/Ultrasound/Sonography: siêu âmSonographer: bác sĩ siêu âmHigh-frequency s...
18/06/2019

ULTRASONOGRAPHY: SIÊU ÂM Y KHOA

Ultrasonography/Ultrasound/Sonography: siêu âm
Sonographer: bác sĩ siêu âm
High-frequency sound waves: sóng âm tần số cao
Ultrasound device component: các thành phần của máy siêu âm
Console: bộ điều khiển (bao gồm những thành phần dưới đây)
CPU: bộ vi xử lý
Display: màn hình
Keyboard: bàn phím
Cursor: con trỏ
Disk storage: ổ đĩa lưu trữ

Transducer probe: đầu dò siêu âm
Doppler ultrasound/sonography: siêu âm Doppler
Echocardiogram: siêu âm tim
Transesophageal echocardiogram: siêu âm tim qua đường thực quản
Abdominal ultrasonography: siêu âm bụng
Transrectal ultrasound: siêu âm qua trực tràng (thăm khám tuyến tiền liệt)
Transvaginal ultrasound: siêu âm qua âm đạo (thăm khám tử cung và buồng trứng)

Kinh nghiệm đi Du học về LÂM SÀNGChắc hẳn có nhiều em sinh viên Y cũng như các bác sĩ mới ra trường cũng từng thắc mắc l...
20/02/2019

Kinh nghiệm đi Du học về LÂM SÀNG

Chắc hẳn có nhiều em sinh viên Y cũng như các bác sĩ mới ra trường cũng từng thắc mắc liệu có thể đi học lâm sàng hay thực hành trên bệnh nhân ở nước ngoài được không. Sau khi tham khảo nhiều nơi thì những phản hồi nhận được thường là bằng đại học của Việt Nam không được công nhận, ngành Y là ngành đặc biệt nên các nước phát triển không chấp nhận người nước ngoài đụng vào bệnh nhân của họ, đi học nước ngoài chỉ được nghiên cứu dịch tễ hoặc động vật, vv... Kết quả là nhiều ước mơ đi du học Lâm sàng đã bị dập tắt và phần lớn các du học sinh sau đại học VN đều vào các khoá chỉ tập trung nghiên cứu.

Thực tế thì không hoàn toàn như vậy. Đi ra nước ngoài học lâm sàng rất khó, nhưng không phải không thể. Nếu bạn tìm kiếm kỹ trên Google và kiên trì nắm bắt các cơ hội thì cũng vẫn sẽ có cách. Bản thân mình đã từng được giáo sư chấp nhận để thực hành lâm sàng tại Thái Lan, Anh, Israel và Nhật Bản. Mình đã chọn học ở Anh và Nhật, trong suốt thời gian học vẫn được trực tiếp cầm dao trên bệnh nhân của họ để thực hiện những kỹ thuật phức tạp. Các bạn của mình cũng đã được thực hành tại Thái Lan và Pháp. Vì vậy đừng nên nản chí trước những gì mình được nghe mà chưa kiểm chứng, bạn cứ tìm đến cùng chắc chắn sẽ tìm ra. Mà bạn nào tìm mãi vẫn chưa ra mình sẽ hỗ trợ tìm cùng, tìm cùng thôi ko phải tìm hộ nhé 😂

Để đi học lâm sàng thì Thứ nhất - Quan hệ, thứ nhì - Tiền tệ. Ngoài ra Ngoại ngữ và Kinh nghiệm lâm sàng tại VN là vô cùng quan trọng.

1. Quan hệ
Ngay từ đầu cần thiết lập quan hệ với giáo sư nơi bạn muốn học.
Việc người nước ngoài học lâm sàng được cho phép ở một số nước phát triển, bạn có thể tra cứu những thông tin này trên google một cách dễ dàng. Tuy nhiên, nơi bạn đang tìm kiếm (một khoa ở bệnh viện hay một trường đại học nào đó) có cho phép bạn làm lâm sàng hay không lại phụ thuộc vào giáo sư phụ trách khoa đó, và đôi khi những thông tin này cũng không rõ ràng. Kể cả khi những thông tin này rõ thì cũng có rất nhiều người trên thế giới cạnh tranh cho vị trí đó. Vì vậy nếu bạn có quan hệ tốt với giáo sư thì sẽ là một lợi thế rất lớn.
Muốn có quan hệ bạn phải tận dụng mọi cơ hội dù là nhỏ nhất. Ví dụ ở trường bạn học hay nơi bạn sống có một giáo sư nào đó đến làm việc thì bạn có thể xung phong làm tình nguyện viên chăm sóc họ trong khi ở VN. Thông thường những người ở vị trí như vậy sẽ khá dễ gần và thân thiện. Kể cả khi bạn không được phân công vào công việc đó thì cũng vẫn có thể tranh thủ lúc họ rảnh bạn gặp giới thiệu bản thân và bày tỏ nguyện vọng của mình.
Một cách nữa là bạn tìm những khoa mạnh về chuyên ngành bạn học rồi email thẳng cho giáo sư phụ trách khoa đó. Nội dung email cần giới thiệu bạn là ai, bạn muốn học cái gì, có vị trí nào ở đó cho phép bạn được học lâm sàng hay không. Lưu ý là bạn muốn học lâm sàng thì bạn phải nói thật rõ điều đó ra, đừng ngại ngần gì hết. Thường thì trong điều kiện luật pháp cho phép, nếu giáo sư có cảm tình với bạn thì họ sẽ giúp đỡ. Cách này mình và bạn mình đã làm và thành công.

2. Tiền tệ
Rõ ràng là để sinh sống được ở nước ngoài thì bạn phải có một khoản tài chính đủ mạnh. Với những bạn có nền tảng vững chắc thì có thể coi đây là một khoản đầu tư. Hãy nghĩ rằng đầu tư kiến thức vào bản thân thì giá trị của nó sẽ không bao giờ thay đổi. Với kiến thức và cách tư duy học được ở nước ngoài thì khi về nước bạn sẽ có ưu thế cạnh tranh lớn.
Ngoài ra bạn có thể kiếm học bổng. Học bổng cho các khoá lâm sàng chính thức thì thường là không có. Đừng tìm mất công. Nhưng bạn có thể “lách luật” bằng cách đăng ký một khoá nghiên cứu hay dịch tễ nào đó mà giáo sư của bạn trực tiếp hướng dẫn rồi xin học bổng. Và đương nhiên, lại là cần có quan hệ tốt với giáo sư.

3. Ngoại ngữ
Có một lưu ý là dù bạn học ở nước nào thì ngoài tiếng bản địa ra cũng nên trang bị cho mình một vốn tiếng Anh đủ để đọc sách và bài báo khoa học. Khác biệt lớn nhất trong thực hành lâm sàng ở các nước phát triển và VN là sự cập nhật kiến thức thường xuyên cũng như tư duy phản biện. Điều này được thực hiện bằng cách đọc bài báo khoa học hàng ngày, hàng tuần mà phần lớn (~90%) những bài báo này viết bằng tiếng Anh. Do đó khả năng đọc hiểu tiếng Anh là bắt buộc. Nói một cách tương đối, về mặt học thuật tiếng Anh quan trọng hơn tiếng bản địa.

4. Kinh nghiệm
Gần như tất cả mọi nơi đều sẽ yêu cầu bạn có ít nhất 2 năm kinh nghiệm (thường là 3 năm). Việc đi làm vài năm sau khi ra trường sẽ giúp bạn nắm vững công việc của mình trong thực tế, đồng thời bạn cũng sẽ hiểu rõ mình thực sự muốn làm gì, muốn tập trung vào chuyên ngành nào cũng như cung cấp những kỹ năng lâm sàng cơ bản.

Trên đây là kinh nghiệm của chính bản thân mình. Những bạn nào thực sự quyết tâm muốn được nâng cao trình độ cũng như tay nghề tại nước ngoài có thể liên hệ mình, mình sẵn sàng giúp đỡ 😁

P/S: post này mình chỉ hướng đến những bạn muốn đi học lâm sàng sau đại học rồi quay về VN làm việc thôi nhé.

Với những bạn làm răng hàm mặt, chẩn đoán hình ảnh hoặc nghiên cứu về tế bào, hoá mô miễn dịch thì Photoshop là một công...
01/10/2018

Với những bạn làm răng hàm mặt, chẩn đoán hình ảnh hoặc nghiên cứu về tế bào, hoá mô miễn dịch thì Photoshop là một công cụ xử lý hình ảnh đắc lực.

Hiện CNN store đang giảm giá khoá học toàn bộ 7 công cụ của Adobe bao gồm Photoshop, Illustrator, InDesign, vv. còn $29 (giảm 95%). Các bạn vào link này đăng ký rồi dùng thẻ tín dụng mua bình thường. Mua lần đầu còn được giảm thêm 10% coi như bù cho phí thanh toán ngoại tệ.

Chất lượng thì mình mới học 1-2 bài nên chưa rõ, có điều gói này được đánh giá 4.5 sao bởi hơn 1300 người dùng.
Nhanh lên kẻo hết, giảm nốt 1 ngày nữa thôi.
https://store.cnn.com/sales/the-complete-adobe-cc-training-bundle?utm_source=cnn.com&utm_medium=referral&utm_campaign=the-complete-adobe-cc-training-bundle_082418&utm_term=scsf-297975&utm_content=a0x1a000003nrcg&scsonar=1

If you want to make a movie, be a photographer, or practice graphic design, you're going to need to be familiar with the Adobe Creative Cloud. Well, right now you can get 7 courses covering Photoshop, InDesign, After Effects, and more for less than $4/course.

ODONTOGENIC INFECTIONS – Nhiễm trùng do răngEtiology: Bệnh nguyênDental caries: Sâu răngPeriodontal disease: Bệnh nha ch...
16/04/2018

ODONTOGENIC INFECTIONS – Nhiễm trùng do răng

Etiology: Bệnh nguyên
Dental caries: Sâu răng
Periodontal disease: Bệnh nha chu
Pericoronitis: Viêm quanh thân răng
Apical periodontitis: Viêm quanh cuống

Fascial spaces: Các khoang mạc (Khoang ảo nằm giữa các mạc, cơ quan hay các tổ chức khác)
Buccal space: khoang má
Infraorbital space: khoang dưới ổ mắt
Submandibular space: khoang dưới hàm
Submental space: khoang dưới cằm
Sublingual space: khoang dưới lưỡi
Pterygomandibular space: khoang chân bướm hàm
Submasseteric space: khoang dưới cơ cắn
Lateral pharyngeal space: khoang bên hầu
Retropharyngeal space: khoang sau hầu
Pretracheal space: khoang trước khí quản
Danger space
Superficial temporal space: khoang thái dương nông
Deep temporal space: khoang thái dương sâu
Infratemporal space: khoang dưới thái dương

Cellulitis: Viêm mô tế bào
Abscess: áp xe
Diffuse: ranh giới không rõ
Circumscribed: khu trú
Fluctuant: dấu hiệu chuyển sóng
Pus: mủ

Osteomyelitis: viêm xương tuỷ
Descending necrotizing mediastinitis: viêm trung thất hoại tử lan xuống
Cavernous sinus thrombosis: viêm tắc tĩnh mạch xoang hang
Airway compromise: tắc nghẽn đường thở
Sepsis: nhiễm khuẩn huyết
Ludwig’s angina: viêm tấy lan toả sàn vùng sàn miệng

Establishing definitive airway: thiết lập đường thở vững chắc
Definitive airway: đường thở có ống và bóng chèn đặt trong khí quản
Tracheostomy: mở khí quản
Surgical drainage: rạch dẫn lưu
Antibiotic: thuốc kháng sinh

Đây là trang web giải phẫu mình vừa tìm được, phù hợp với tất cả các trình độ. Có cả hình ảnh 2D, lẫn 3D xoay được theo ...
30/10/2016

Đây là trang web giải phẫu mình vừa tìm được, phù hợp với tất cả các trình độ. Có cả hình ảnh 2D, lẫn 3D xoay được theo các chiều không gian. Trên hình 2D thì di chuột đến chi tiết giải phẫu nào sẽ có thông tin ngắn gọn về chi tiết đấy.
http://www.innerbody.com

Online since 1997, InnerBody is your go-to resource for accurate and easy-to-use information about human anatomy.

Facial fracture series:Fracture of the mandibular condyle: gãy lồi cầu xương hàm dướiSubregions of condylar process: các...
21/08/2015

Facial fracture series:

Fracture of the mandibular condyle: gãy lồi cầu xương hàm dưới

Subregions of condylar process: các phân vùng của mỏm lồi cầu
Head: vùng chỏm lồi cầu
Neck : vùng cổ lồi cầu
Subcondylar area: vùng dưới lồi cầu

Fracture classification
Undisplaced: gãy không di lệch
Deviated: gãy lệch trục lồi cầu
Lateral displacement: gãy lệch ra ngoài
Medial displacement: gãy lệch vào trong
Forward displacement: gãy lệch ra trước
Backward displacement: gãy lệch ra sau
Intracapsular fracture: gãy trong bao khớp
Extracapsular fracture: gãy ngoài bao khớp

Signs and symptoms:
Pain in preauricular area: đau vùng trước tai
Pain on palpation: đau khi ấn
Swelling: sưng nề
Limited mouth opening: hạn chế há miệng
Deviated mouth opening: há miệng lệch về một bên (bên gãy)
Posterior pre-mature contact on the fracture side: chạm sớm răng sau bên gãy
Anterior open bite: cắn hở phía trước
Auditory canal hemorrhage: chảy máu ống tai ngoài
Laceration of the chin soft tissue: rách mô mềm vùng cằm
Fracture of the symphysis or the body of the mandible on the contralateral side: gãy vùng cằm hoặc thân xương hàm dưới bên đối diện

X ray:
Panoramic/OPG: phim toàn cảnh
Posteroanterior cephalogram (PA ceph): phim mặt thẳng (bệnh nhân ở tư thế trán – mũi – phim, chùm tia vuông góc với phim)
Reversed Towne’s view: tư thế Towne ngược (bệnh nhân tư thế trán – mũi – phim, chùm tia hướng lên trên 30 độ)
Computed tomography scan: phim cắt lớp vi tính
Cone beam CT: phim cắt lớp vi tính có chùm tia hình nón

Treatment:
Observation: theo dõi
Closed reduction: nắn xương kín
Open reduction with internal fixation: nắn xương hở có cố định
Endoscopically assisted condylar process fracture fixation: cố định lồi cầu bằng nội soi

Nguồn ảnh:
1. Mandible - Diagnosis - AO Surgery Reference [Internet]. [cited 2015 Aug 21]. Available from: https://www2.aofoundation.org/wps/portal/!ut/p/a0/04_Sj9CPykssy0xPLMnMz0vMAfGjzOKN_A0M3D2DDbz9_UMMDRyDXQ3dw9wMDAzMjfULsh0VAbWjLW0!/?bone=CMF&classification=91-Condylar%20process%20and%20head%2C%20simple%20and%20complex&segment=Mandible&showPage=diagnosis&teaserTitle=&contentUrl=srg/91/01-Diagnosis/ao_srg_diag_condyle_all.jsp
2. Imaging Mandibular Fractures - wikiRadiography [Internet]. [cited 2015 Aug 21]. Available from: http://www.wikiradiography.net/page/Imaging+Mandibular+Fractures
3. Mandible - Surgical approach - Submandibular approach - AO Surgery Reference [Internet]. [cited 2015 Aug 21]. Available from: https://www2.aofoundation.org/wps/portal/surgery?showPage=approach&contentUrl=srg/91/04-Approaches/A60_Submandibular_appr.jsp&bone=CMF&segment=Mandible&approach=Submandibular%20approach&Language=en

12/08/2015

Mình nhận các dịch vụ học thuật liên quan đến y học như: dịch thuật các tài liệu thuộc tất cả các chuyên khoa Y học, tìm kiếm tài liệu tham khảo, hướng dẫn và tư vấn thiết kế nghiên cứu, làm luận văn cao học, tiến sĩ. Dịch giả là bác sĩ tốt nghiệp đại học Y Hà Nội, đã đi làm tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương Hà Nội , đã từng du học ngành Phẫu thuật Miệng-Hàm Mặt tại Đại học Manchester, Anh quốc và hiện đang học tiếp tiến sĩ. Mình có IELTS 7.5, kinh nghiệm dịch thuật trên 10 năm.

Bạn nào có nhu cầu dịch thuật, tư vấn học thuật và kiểm tra thông tin dịch giả xin hãy gửi tin nhắn trên facebook.
Xin chân thành cảm ơn.

Chest X-ray: phim phổi (Part 1)Normal chest x-ray:Trachea: khí quảnLung hilum (số nhiều: hila): rốn phổiDiaphragm: cơ ho...
08/08/2015

Chest X-ray: phim phổi (Part 1)

Normal chest x-ray:
Trachea: khí quản
Lung hilum (số nhiều: hila): rốn phổi
Diaphragm: cơ hoành
Aortic knuckle: cung động mạch chủ
Ribs: các xương sườn
Scapulae: xương vai
Clavicle: xương đòn
Humerus: xương cánh tay
Breast: vú
Gastric bubble: bóng hơi dạ dày
Pulmonary arteries: các động mạch phổi
Pleura: màng phổi
Pleural space: khoang màng phổi
Costophrenic/costodiaphragmatic angle: góc sườn hoành
Aorto-pulmonary window: cửa sổ phế chủ (phần lõm dưới cung động mạch chủ và trên động mạch phổi)
Right paratracheal stripe: đường cạnh phải khí quản

Chest x-ray abnormalities: các dấu hiệu bất thường trên phim phổi

Tracheal displacement: khí quản bị đẩy lệch
Hilar enlargement: phì đại rốn phổi
Abnormal hilar position: vị trí rốn phổi bất thường
Consolidation: phổi đông đặc
Air bronchogram: hình ảnh đường khí (một đặc điểm của dấu hiệu phổi đông đặc)
Lung nodule: nốt phổi

Pneumothorax: tràn khí màng phổi
Visible visceral pleural edge: viền lá tạng nhìn thấy được (trong tràn khí màng phổi)
Pleural thickening: dày màng phổi
Pleural plaque: mảng xơ cứng màng phổi
Pleural effusion: tràn dịch màng phổi

Costophrenic angle blunting: tù góc sườn hoành
Pneumoperitoneum: tràn khí phúc mạc
Double-diaphragm sign: dấu hiệu vòm hoành đôi
Double-wall sign/Rigler’s sign: dấu hiệu thành đôi/dấu hiệu Rigler

Diaphragmatic rupture: thủng cơ hoành
Displaced mediastinum: trung thất bị đẩy lệch
Diaphragmatic hernia: thoát vị cơ hoành
Raised hemidiaphragm: một bên cơ hoành bị đẩy lên cao

Nguồn ảnh:
1. Chest Radiology [Internet]. [cited 2015 Aug 7]. Available from: https://www.med-ed.virginia.edu/courses/rad/cxr/anatomy4chest.html
2. fig-001:Primary pulmonary mucosa-associated lymphoid tissue lymphoma computed tomography findings: a case report- Open-i [Internet]. [cited 2015 Aug 7]. Available from: http://openi.nlm.nih.gov/detailedresult.php?img=2740136_1757-1626-0002-0000006329-001&req=4
3. Asbestos-Related Pleural Plaques images, diagnosis, treatment options, answer review - Thoracic Imaging [Internet]. [cited 2015 Aug 7]. Available from: http://www.vcuthoracicimaging.com/Historyanswer.aspx?qid=58&fid=1
4. Blanco-Aparicio M, Montero-Martínez C, Couto-Fernández D, Pernas B, Fernández-Marrube M, Verea-Hernando H. Unilateral Painful Diaphragm Paralysis as the Only Sign of Amyotrophic Neuralgia. Archivos de Bronconeumología ((English Edition)). 2010 Jul;46(7):390–2.

Đăng bài theo yêu cầu: tuần này mình đăng bài về điện tim theo yêu cầu của một bạn. Các bạn muốn mình đăng bài theo chủ ...
03/08/2015

Đăng bài theo yêu cầu: tuần này mình đăng bài về điện tim theo yêu cầu của một bạn. Các bạn muốn mình đăng bài theo chủ đề gì thì hãy gửi tin nhắn nhé.

Electrocardiogram (ECG/EKG): điện tim

Anatomy:
Atrium: tâm nhĩ
Ventricle: tâm thất
Valves: các van tim
Interatrial septum: vách liên nhĩ
Interventricular septum: vách liên thất

Conduction of the heart: dẫn truyền của tim
Sinus node/sinoatrial node (SA node): nút xoang/nút xoang nhĩ
Anterior internodal pathway: đường dẫn truyền liên nốt trước
Middle internodal pathway: đường dẫn truyền liên nốt giữa
Posterior internodal pathway: đường dẫn truyền liên nốt sau
Atrioventricular (AV) node: nút nhĩ thất
Bundle of His/AV bundle: bó His/bó nhĩ thất
Purkinje network: mạng lưới Purkinje
Electrical impulse: xung điện

ECG components: các thành phần của điện tim
P wave – Atrial depolarization: Sóng P – khử cực nhĩ
PR interval – time impulse takes to travel through the atria and AV node: khoảng PR – thời gian xung điện đi qua tâm nhĩ đến nút nhĩ thất
QRS complex – Depolarization of ventricles: phức hợp QRS – khử cực thất
Q wave – Depolarization of septum: sóng Q – khử cực vách liên thất
R wave – Depolarization of ventricles: sóng R – khử cực tâm
S wave – Depolarization of ventricles: sóng S – khử cực thất
T wave – Repolarization of the ventricles: sóng T – tái phân cực tâm thất
QT interval: khoảng QT
PR segment, ST segment: đoạn PR, đoạn ST

ECG measurement: đọc điện tim
12 – lead ECG: 12 đạo trình điện tim
Amplitude: cường độ
Duration: khoảng thời gian
Heart rate estimation: ước lượng tần số tim

Rhythm analysis (phân tích hình dạng sóng): 4 questions for interpretation
Is the rate within the normal range for a sinus-initiated rhythm? Tần số tim đập có trong giới hạn bình thường của nút xoang hay không?
Is the rhythm regular or irregular? Nhịp đều hay không đều
Can P waves be identified? Có nhận dạng được sóng P hay không?
Is the QRS normal or wide? Khoảng QRS bình thường hay rộng?

Normal sinus rhythm: nhịp xoang bình thường
Sinus bradycardia: nhịp xoang chậm
Sinus tachycardia: nhịp xoang nhanh
Premature atrial contraction: ngoại tâm thu nhĩ
Atrial fibrillation: rung nhĩ
Atrial flutter: cuồng động nhĩ (Flutter nhĩ)
Supraventricular tachycardia: nhịp nhanh trên thất
Premature ventricular contraction: ngoại tâm thu thất
Monomorphic ventricular tachycardia: nhịp nhanh thất đồng dạng
Polymorphic ventricular tachycardia: nhịp nhanh thất đa dạng
Ventricular fibrillation: rung thất
Asystole: vô tâm thu
Pusleless electrical activity (PEA): hoạt động điện vô mạch
Atrioventricular (AV) block: block nhĩ thất
Torsades de pointes: xoắn đỉnh
ST segment elevation myocardial infarction (STEMI): nhồi máu cơ tim có đoạn ST chênh lên

Nguồn ảnh:
1. ECG Interpretation Course - Nursing Continuing Education (CE) - Nurse CE - CEUFast.com [Internet]. [cited 2015 Aug 3]. Available from: http://www.ceufast.com/courses/viewcourse.asp?id=239
2. Cardiac Muscle and Electrical Activity - Anatomy & Physiology - OpenStax CNX [Internet]. [cited 2015 Aug 3]. Available from: 14fb4ad7-39a1-4eee-ab6e-3ef2482e3e22@7.28:127/Anatomy-&-Physiology" rel="ugc" target="_blank">http://cnx.org/contents/14fb4ad7-39a1-4eee-ab6e-3ef2482e3e22@7.28:127/Anatomy-&-Physiology
3. Atrial Fibrillation Review | Learntheheart.com [Internet]. [cited 2015 Aug 3]. Available from: https://www.facebook.com/pages/LearnTheHeartcom/208555925847910
4. MSTC Paramedic Program / Torsades de Pointes [Internet]. [cited 2015 Aug 3]. Available from: http://mstcparamedic.pbworks.com/w/page/21902876/Torsades%20de%20Pointes

Physical examination (Part 3):Abdominal examination: khám bụng9 regions of abdomen: Right/left hypochondrium region: vùn...
30/07/2015

Physical examination (Part 3):

Abdominal examination: khám bụng

9 regions of abdomen:
Right/left hypochondrium region: vùng hạ sườn phải/trái
Right/left flank/lumbar region: vùng hông phải/trái
Right/left iliac region: vùng hố chậu phải/trái
Umbilical region: vùng rốn
Epigastric region/Epigastrium: vùng thượng vị
Hypogastric region/Hypogastrium: vùng hạ vị

Inspection: nhìn
Abdominal shape: hình dạng bụng
Abdominal skin: da bụng
Jaundice: vàng da
Purpura: xuất huyết
Erythema: ban đỏ
Surgical scar: sẹo mổ
Abdominal mass: khối u vùng bụng
Ascites: cổ trướng
Engorged veins: tuần hoàn bàng hệ
Motion/movement of abdominal wall with respiration: sự di động của thành bụng khi thở

Auscultation: nghe
Bowel sound: âm ruột
Bruit: tiếng thổi

Palpation and Percussion: sờ và gõ
Spasm or rigidity: co cứng thành bụng
Rebound tenderness: phản ứng dội
Abdominal guarding: phản ứng thành bụng
Splenomegaly: lách to
Hepatomegaly: gan to

Nguồn ảnh:
1. Location and Pictures of Different Organs In The Abdomen [Internet]. [cited 2015 Jul 30]. Available from: http://healthfixit.com/location-and-pictures-of-different-organs-in-the-abdomen/

Facial fracture series:Maxillary fractureClassification: Phân loạiLe Fort I: Fracture line passes through: Alveolar ridg...
26/07/2015

Facial fracture series:

Maxillary fracture
Classification: Phân loại
Le Fort I:
Fracture line passes through:
Alveolar ridge: mỏm huyệt răng
Nasal septum: vách ngăn mũi
Lateral pyriform rim: bờ hốc mũi
Above teeth apices: trên cuống các răng
Inferior wall of maxillary sinus: thành dưới xoang hàm trên
Maxillary tubercle: lồi củ xương hàm trên
Lower third of pterygoid process: 1/3 dưới mỏm chân bướm

Le Fort II:
Pyramidal shape: hình kim tự tháp
Nasal bridge : sống mũi
Nasofrontal suture: đường khớp trán mũi
Frontal process of the maxilla: mỏm trán xương hàm trên
Lacrimal bone: xương lệ
Inferior orbital floor: sàn ổ mắt
Inferior orbital rim: bờ dưới ổ mắt
Infraorbital foramen: lỗ dưới ổ mắt
Anterior wall of maxillary sinus : thành trước xoang hàm trên
Pterygomaxillary fissure: rãnh chân bướm hàm
Middle third of pterygoid process: 1/3 giữa mỏm chân bướm

Le Fort III:
Craniofacial dissociation/disjunction : tách rời sọ mặt
Nasofrontal suture
Frontomaxillary suture : đường khớp trán hàm trên
Medial wall of the orbit: thành trong ổ mắt
Ethmoid bone: xương sang
Zygomaticofrontal suture: đường khớp trán gò má
Zygomatic arch: cung gò má (cung tiếp)
Upper third of pterygoid process
Perpendicular plate of the ethmoid: mảnh thẳng xương sang
Vomer: xương lá mía

Signs and symptoms:
Swelling: sưng nề
Ecchymosis: bầm tím
Racoon eyes: bầm tím quanh ổ mắt (dấu hiệu đeo kính râm)
Subconjunctival hemorrhage: chảy máu dưới kết mạc
Epistaxis: chảy máu mũi
Craniospinal fluid (CSF) leak: rò dịch não tủy
Dish-face deformity: mặt hình đĩa
Lengthening of the face: bộ mặt dài ra
Diplopia: song thị
Anesthesia/paresthesia of the cheek: mất cảm giác/dị cảm vùng má
Pain: đau
Step deformity: dấu hiệu bậc thang
Crepitation: lạo xạo xương
Deranged occlusion: sai khớp cắn
Premature contact: khớp cắn chạm sớm
Mobility of the maxilla: di động xương hàm trên

Radiograph:
Occipitomental view: phim Blondeau
Submental vertex: phim Hirtz
CT scan

Treatment:
Intermaxillary fixation: cố định 2 hàm
Open reduction with internal fixation: nắn xương hở kết hợp cố định chắc
Adam’s suspension wire: dây treo Adam

Nguồn ảnh:
1. chzechze. Le fort fractures part 2 | Intelligent Dental [Internet]. [cited 2015 Jul 26]. Available from: http://www.intelligentdental.com/2012/01/15/le-fort-fractures-part-2/
2. Midface - Treatment - Open reduction internal fixation - Le Fort, Type I - AO Surgery Reference [Internet]. [cited 2015 Jul 26]. Available from: https://www2.aofoundation.org/wps/portal/surgery/?showPage=redfix&bone=CMF&segment=Midface&classification=92-Le+Fort,+Type+I&treatment=&method=Unilateral+comminution&implantstype=Open+reduction+internal+fixation&redfix_url=1285234138923

Physical examination (Part 2): Respiratory examination: khám hô hấpInspection: nhìnTachypnea: thở nhanhDyspnea: khó thởA...
20/07/2015

Physical examination (Part 2):

Respiratory examination: khám hô hấp

Inspection: nhìn
Tachypnea: thở nhanh
Dyspnea: khó thở
Apnea: ngừng thở
Tracheal deviation: khí quản bị đẩy lệch sang một bên
Use of accessory muscles: co kéo các cơ hô hấp phụ
Rib cage shape: hình dạng lồng ngực
Barrel chest: lồng ngực hình thùng
Pectus excavatum/sunken chest: lõm ngực
Pectus carinatum/protrusion of sternum: xương ức nhô ra trước
Nail clubbing: ngón tay (chân) dùi trống
Tabacco-stained fingers: ngón tay thâm do thuốc lá
Peripheral cyanosis: xanh tím ngoại biên
Axilla: nách
Louis angle/sternal angle: góc Louis/góc ức

Palpation: sờ
Feel for chest expansion: kiểm tra độ giãn nở của lồng ngực
Tactile fremitus: rung thanh

Percussion: gõ
Hyper-resonance (n): tiếng gõ trong
Hypo-resonance/dullness (n): tiếng gõ đục

Auscultation: nghe
Normal breath sounds: các loại tiếng thở bình thường
Vesicular breath sound: tiếng rì rào phế nang
Crackles sound: tiếng ran nổ
Wheeze sound: tiếng ran rít
Pleural rub: tiếng cọ màng phổi

Pleural effusion: tràn dịch màng phổi
Hemothorax: tràn máu màng phổi
Pneumothorax: tràn khí màng phổi
Pneumonia: viêm phổi
Bronchitis: viêm phế quản
Atelectasis: xẹp phổi
Pulmonary edema: phù phổi
Chronic Obstructive Pulmonary Disease (COPD): bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Asthma: hen

Nguồn ảnh:
1. Barrel Chest [Internet]. Rated Medicine. [cited 2015 Jul 20]. Available from: https://ratedmedicine.wordpress.com/barrel-chest/
2. The Paramedic Respiratory Exam [Internet]. [cited 2015 Jul 20]. Available from: http://www.paramedicine.com/pmc/Respiratory_Exam.html

Mình vô tình biết được học bổng của Bộ Ngoại giao Na Uy cấp cho các nước Đông Nam Á, bậc học thạc sĩ, tiến sĩ để theo họ...
17/07/2015

Mình vô tình biết được học bổng của Bộ Ngoại giao Na Uy cấp cho các nước Đông Nam Á, bậc học thạc sĩ, tiến sĩ để theo học tại Đại học Mahidol, Thái Lan. Học bổng có cho hầu hết các ngành, đặc biệt có cả ngành Y, Nha, Dược. Bạn/em/anh/chị nào quan tâm thì vào đường link này tham khảo nhé:
http://www.grad.mahidol.ac.th/norway2015-2016/index.php

Riêng ngành Nha khoa, có thạc sĩ cho các chuyên ngành:
- Sinh học miệng (Oral Biology)
- Nha công cộng (Community Dentistry)
- Bệnh lý miệng (Oral medicine)
- Phẫu thuật Miệng - Hàm mặt (Oral and Maxillofacial Surgery)
- Răng trẻ em (Pediatric Dentistry)

Y đa khoa thì có:
- Hoá sinh y học và Sinh học phân tử (Medical Biochemistry and Molecular Biology)
- Miễn dịch (Immunology)
- Vi sinh học y học (Medical Microbiology)
- Sinh lý học y học (Medical Physiology)
- Dược (Pharmacology)
- Y Pháp (Forensic Science)
- Các khoá về điều dưỡng (Nursing)
- Y học lâm sàng nhiệt đới (Clinical Tropical Medicine)
- .....
Các bạn xem thêm ở đường link này:
http://www.grad.mahidol.ac.th/norway2015-2016/m_group1.php

The Norwegian Ministry of Foreign Affairs, in collaboration with Mahidol University, is proud to announce the (Mahidol-Norway Capacity Building Initiative for ASEAN) project, which offers 60 two-year Master's and 40 three-year PhD scholarships to study at Mahidol University, Thailand.

Address

Manchester
M130

Telephone

07947646893

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Dịch thuật Y học posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share

Share on Facebook Share on Twitter Share on LinkedIn
Share on Pinterest Share on Reddit Share via Email
Share on WhatsApp Share on Instagram Share on Telegram

Comments

Dạ xin phép Admin duyệt bài giúp em ạ !!
Bác sĩ ơi xin giúp đỡ !!
Dạ các Anh Chị Em ơi. Hiện nay có rất nhiều bệnh nhân đang cần được tư vấn về sức khỏe do không thể đến bệnh viện được vì dịch Covid 19.
Vì hiện nay số lượng các Bác sĩ thiện nguyện tham gia tư vấn giúp đỡ bệnh nhân còn hạn chế.
Xin các Anh Chị Em cùng gửi Link đăng ký đến các Bác sĩ giúp em với ạ. Em xin chân thành cảm ơn !!
Tình Nguyện Viên là Bác sĩ chung tay cùng eDoctor để tư vấn cho bệnh nhân có thể đăng ký tại: https://edoctor.io/tu-van-suc-khoe
Ps: Bác sĩ tư vấn Chat với bệnh nhân trên app eDoctor For Doctor. Bác sĩ chủ động được thời gian tư vấn cho bệnh nhân.
Quá tuyệt vờiiiiiiii! Anh/ chị share thêm bài viết nữa đi ạ. Vô cùng hữu ích luôn í ạ 💋💋💋💋