07/06/2025
Khám tổng quát cần đặt lịch trc ko chị vs chi phí bao nhiêu ạ?
Hẹn trước tầm 2 tuần đến 1 tháng ❤️
______________________________
Kiểm tra sức khỏe
♦️Gói khám
1.Khám lâm sàng , tư vấn bác sĩ
2.Xét nghiệm nước tiểu: kiểm tra chỉ số tế bào bạch cầu, hồng cầu, trọng lượng,
Yourobilinogen,yobirubin.
Nồng độ pH, Ktones,protein, Nitrit
Lượng đường, chỉ số vàng da, máu ẩn trong nước tiểu.
=> chuẩn đoán về bệnh: liên quan đến thận, viêm đường niệu đạo, tiểu đường, vàng da, viêm bàng quang.
3.kiểm tra mẫu phân :
Xét nghiệm stoool OB, máu ẩn trong phân, xét nghiệm kí sinh trùng đường ruột
4. Xét nghiệm máu: chỉ số bạch cầu, tiểu cầu ,huyết sắc tố , khối lượng hồng cầu ,tốc độ lắng hồng cầu , độ phân bố hồng cầu ,số lượng tiểu cầu
=> chuẩn đoán về bệnh máu trắng, xuất huyết, Thiếu máu, đa hồng cầu nguyên phát , ung thư lá lách, rối loạn chức năng tạo máu và những bệnh liên quan đến máu.
5.phân tích tỉ lệ bạch cầu
Bạch cầu trung tính, tế bào lympho, bạch cầu ái kiềm , bạch cầu đơn nhân
=> chuẩn đoán về bệnh: chứng viêm nhiễm cấp tính, các bệnh về bạch cầu khác nhau, bệnh về dị ứng, hen suyễn dị ứng..
6. Kiểm tra chức năng gan
Kiểm tra tổng lượng protein, chỉ số Abumin, Mất nước axituric , xét nghiệm AST , ALT , AlP , chỉ số gan do rượu
=> Chuẩn đoán về bệnh: tình trạng dinh dưỡng, các bệnh liên quan gan, túi mật, bệnh về gan do rượu ,xơ gan, viêm gan mãn tính , vàng da do gan.
7.Kiểm tra nhóm máu
Nhóm máu A.B.O, Rh
8 .Kiểm tra điện giải
Chỉ số Na, Cl, k
9.Kiểm tra viêm gan
Xét nghiệm Anti-HBs, Xét nghiệm HBsAg
Anti -HCV
=> chuẩn đoán về bệnh viêm gan B. C
10. Kiểm tra miễn dịch
Xét nghiệm Anti- HIV , VDRL
=>chuẩn đoán HIV, giang mai
11. Kiểm tra chức năng thận
Xét nghiệm creatinin ,lượng nitơure , uric acid
=> chuẩn đoán bệnh: viêm cầu thận, suy thận, chứng tăng ure huyết, bệnh gút.
12. Kiểm tra hệ tuần hoàn
13. xét nghiệm lipid
Kiểm tra lượng cholesterol HDl, LDL
Chất béo trung tính
=> chuẩn đoán bệnh: Tăng lipid máu , bệnh động mạch vành , xơ cứng động mạch
14.Kiểm tra tuyến tụy
Xét nghiệm amylase
=>Kiểm tra viêm tuyến tụy cấp tính
15. Kiểm tra tiểu đường
huyết sắc tố glycated
=> Tiểu đường
16. Kiểm tra hệ thống cơ xương
=> thấp khớp,viêm khớp
17. Kiểm tra tuyến giáp
Các chỉ số TSH, T3, Free T4
=> cường giáp, suy giáp, viêm tuyến giáp
18. Chụp X-quang
X-quang lồng ngực
X-quang ổ bụng
X-quang tuyến vú
=> chuẩn đoán về lao phổi,
Phát hiện sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang
Ung thư tuyến vú, u bướu sợi tuyến lành tính
19. Xét nghiệm PAP ( nữ )
Xét nghiệm tế bào UTCTC
20.Kiểm tra loãng xương
21. Chụp điện tâm đồ
=> chuẩn đoán: rối loạn nhịp tim, chứng nhồi máu cơ tim, rối loạn chức năng tim
22. Phân tích lượng mỡ thừa trong cơ thể
=> bệnh béo phì , tình trạng dinh dưỡng
Lượng nước, lượng cơ , hàm lượng chất
béo.
23.Xét nghiệm hormone nam, nữ
Nữ : chỉ số estrogen nội tiết tố nữ
Nam: chỉ số testosterone hormone giới tính nam.
24.Siêu âm vùng bụng trên
Bệnh về gan, ung thư gan , gan nhiễm mỡ, sỏi gan, viêm tuyến tụy, ung thư lá lách, phì đại lá lách, ung thư mật, sỏi mật, viêm túi mật
25.Xét nghiệm máu về chỉ số dấu hiệu ung thư
* Chỉ số AFP ung thư gan
* Chỉ số CEA ung thư đại tràng
*Chỉ số PSA ung thư tuyến tiền liệt
*Chỉ số CA125 ung thư buồng trứng
*Chỉ số CA-19 ung thư tuyến tụy
26.Nội soi Dạ dày
Viêm dạ dày, thực quản, tá tràng, loét, ung thư dạ dày.
♦️Kiểm tra kết hợp
( khách hàng tự lựa chọn )
1.Kiểm tra miễn dịch 50k
Xét nghiệm tế bào miễn dịch NK
kiểm tra chức năng miễn dịch, chuẩn đoán sớm về ung thư
2.Xét nghiệm máu kiểm tra dị ứng 160k
3.kiểm tra mắt 10k
Các bệnh liên quan võng mạc, tăng nhãn áp
4.Kiểm tra xơ vữa động mạch 50k
Chứng hẹp động mạch, xơ cứng động mạch
5.siêu âm vùng bụng trên 80k
Bệnh về gan, ung thư gan , gan nhiễm mỡ, sỏi gan, viêm tuyến tụy, ung thư lá lách, phì đại lá lách, ung thư mật, sỏi mật, viêm túi mật
6.siêu âm bụng dưới 80k
Siêu âm thận , bàng quang
7.siêu âm tuyến vú 100k
Kiểm tra ung thư tuyến vú, u nang, u xơ tuyến vú
8.siêu âm tuyến tiền liệt 80k
Kiểm tra ung thư tuyến tiền liệt, phì đại tuyến tiền liệt
9.siêu âm tuyến giáp 60k
Kiểm tra ung thư tuyến giáp, viêm tuyến giáp,
10.siêu âm động mạch cảnh 50k
Kiểm tra hẹp động mạch, nguyên nhân làm tăng nguy cơ đột quỵ, chuẩn đoán sơ cứng động mạch não.
11.siêu âm tim 180k
Kiểm tra rối loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim, hẹp động mạch tim
12.CT phổi 80k
Kiểm tra viêm phổi, phổi tắc nghẽn, ung thư phổi, lao
13.CT não 80k
Kiểm tra u não, tụ máu não, chảy máu não
14.CT đốt sống cổ 80k
Kiểm tra thoát vị đốt sống cổ, những bệnh liên quan đốt sống cổ
15.CT thắt lưng 80k
Kiểm tra vẹo cột sống, thoát vị đốt sống lưng
16.MRI não 250k
Kiểm tra tụ máu não, chảy máu não, u não , mạch máu não, phình động mạch não
*MRA não 200k
17.MRI đốt sống cổ 200k
18.MRI thắt lưng 200k
19.MRA vai 1 bên 200k
20.MRI gối 1 bên 200k
21.Nội soi đại tràng 100k
** phí nội soi gây mê tính riêng đối với nội soi từ 40k đến 80k tùy phần nội soi
*** Chỉ phát sinh chi phí trong phần nội soi đại tràng/ Dạ dày từ 100 đến 400k nếu tình trạng cần làm xét nghiệm hoặc loại bỏ khối u, polyp kích thước nhỏ.