每天学一点点汉语

  • Home
  • 每天学一点点汉语

每天学一点点汉语 Tiếng Trung không hề khó như bạn nghĩ – nó chỉ đang chờ bạn khám phá mà thôi. Hãy bắt đầu ngay hôm nay cho cuộc đua hội nhập toàn cầu!

Biết đâu Tiếng Trung có thể dẫn bạn đến một thế giới hoàn toàn khác – thú vị, rộng mở và đầy triển vọng!

🌟 “HOẶC” trong tiếng Trung: 还是 (háishi) vs 或者 (huòzhě) 🌟Cùng là “hoặc”, nhưng dùng sao cho đúng?⸻✅ 还是 (háishi) = “Hay là...
05/08/2025

🌟 “HOẶC” trong tiếng Trung: 还是 (háishi) vs 或者 (huòzhě) 🌟
Cùng là “hoặc”, nhưng dùng sao cho đúng?



✅ 还是 (háishi) = “Hay là” → Dùng trong câu hỏi lựa chọn
👉 Khi bạn muốn hỏi người ta chọn cái nào trong số các phương án.

📌 Ví dụ:
• 你要茶还是咖啡?→ Bạn muốn trà hay là cà phê?
• 我们坐地铁还是打车?→ Mình đi tàu điện hay bắt taxi?

🔺 Ghi nhớ: Dùng trong câu hỏi.



✅ 或者 (huòzhě) = “Hoặc là” → Dùng trong câu trần thuật
👉 Khi bạn nói ra các lựa chọn/cách làm, không hỏi ai hết.

📌 Ví dụ:
• 我们可以坐地铁或者打车。→ Chúng ta có thể đi tàu điện hoặc taxi.
• 晚饭吃面或者米饭都可以。→ Ăn mì hoặc cơm đều được.

🔺 Ghi nhớ: Dùng trong câu kể.

🎯 Tóm lại:
• ❓ Câu hỏi → dùng 还是
• ✅ Câu kể → dùng 或者

Chữ 了 trong tiếng Trung có hai cách đọc phổ biến là “le” và “liǎo”, mỗi cách đọc mang ý nghĩa và chức năng ngữ pháp khác...
28/06/2025

Chữ 了 trong tiếng Trung có hai cách đọc phổ biến là “le” và “liǎo”, mỗi cách đọc mang ý nghĩa và chức năng ngữ pháp khác nhau. Dưới đây là cách phân biệt rõ ràng:

⸻⸻⸻

✅ 1. Cách đọc là le

📌 Chức năng: trợ từ ngữ pháp
📌 Ý nghĩa: biểu thị sự hoàn thành hành động, thay đổi trạng thái hoặc nhấn mạnh một thực tế.

🔸 Vị trí:
• Đứng sau động từ → biểu thị hành động đã xảy ra / hoàn thành
▪️ 他说了。Tā shuō le. → Anh ấy đã nói rồi.
• Đứng cuối câu → biểu thị sự thay đổi tình huống / trạng thái
▪️ 天黑了。Tiān hēi le. → Trời đã tối rồi.
• Cũng có thể kết hợp cả 2:
▪️ 他吃饭了。Tā chī fàn le. → Anh ấy đã ăn cơm rồi.



✅ 2. Cách đọc là liǎo

📌 Chức năng: động từ / trợ động từ
📌 Ý nghĩa:
• Thường mang nghĩa kết thúc, hoàn thành hoặc có thể làm được / không làm được gì đó (thường dùng trong cấu trúc “得了” / “不了”).

🔸 Ví dụ:
• 看得了 / 看不了
▪️ 这本书我看得了。Zhè běn shū wǒ kàn de liǎo. → Cuốn sách này tôi đọc được.
▪️ 这本书我看不了。Zhè běn shū wǒ kàn bù liǎo. → Cuốn sách này tôi không đọc được.
• 了结 (liǎojié) → kết thúc, giải quyết
▪️ 这件事终于了结了。Zhè jiàn shì zhōngyú liǎojié le. → Việc này cuối cùng cũng được giải quyết.

🔔 Mẹo ghi nhớ:

Phát âm: le
- Trợ từ ngữ pháp
- Hành động xong / trạng thái thay đổi
- 他走了。Anh ấy đi rồi.

Phát âm: liǎo
- Động từ / Bổ ngữ
- Có thể (hoặc không thể) làm gì
- 吃不了。Không ăn nổi.

21 NGÀY LÀM QUEN VỚI TIẾNG TRUNG🇨🇳 Ngày 2 – Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung🔹 Bắt đầu làm quen với cách nói tên, tuổ...
26/06/2025

21 NGÀY LÀM QUEN VỚI TIẾNG TRUNG

🇨🇳 Ngày 2 – Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

🔹 Bắt đầu làm quen với cách nói tên, tuổi, quê quán bằng tiếng Trung – đơn giản và thực tế!

📚 TỪ VỰNG CƠ BẢN (5 từ)
一。我 - wǒ - Tôi / Mình
二。是 - shì - Là (động từ “to be”)
三。学生 - xuéshēng - Học sinh
四。名字 - míngzi - Tên
五。岁 - suì - Tuổi (số tuổi)

🗣️ CÂU MẪU GIAO TIẾP

👧 A: 你好!你叫什么名字?
Nǐ hǎo! Nǐ jiào shénme míngzi?
→ Chào bạn! Bạn tên là gì?

👦 B: 我叫 Minh。
Wǒ jiào Minh.
→ Mình tên là Minh.

👧 A: 你几岁了?
Nǐ jǐ suì le?
→ Bạn bao nhiêu tuổi rồi?

👦 B: 我十三岁。
Wǒ shísān suì.
→ Mình 13 tuổi.

👦 B: 我是学生。
Wǒ shì xuéshēng.
→ Mình là học sinh.

🎯 NHIỆM VỤ NHỎ

➡️ Viết một đoạn ngắn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung: tên, tuổi, nghề nghiệp.
📝 Gợi ý:
“你好!我叫 Lan。我十二岁。我是学生。”



📌 Bạn đã giới thiệu được bản thân chưa? Thử comment bên dưới để luyện tập nhé!

21 NGÀY LÀM QUEN VỚI TIẾNG TRUNG🇨🇳 Ngày 1 – Tiếng Trung cho người mới bắt đầu: CHÀO HỎI CƠ BẢN🔹 Chào hỏi là bước đầu tiê...
25/06/2025

21 NGÀY LÀM QUEN VỚI TIẾNG TRUNG

🇨🇳 Ngày 1 – Tiếng Trung cho người mới bắt đầu: CHÀO HỎI CƠ BẢN

🔹 Chào hỏi là bước đầu tiên để kết nối với người khác – kể cả bằng tiếng Trung!

📚 TỪ VỰNG CƠ BẢN (5 từ)

1. 你好 - nǐ hǎo - Xin chào
2. 你好吗?- nǐ hǎo ma? - Bạn có khỏe không?
3. 很好 - hěn hǎo - Rất khỏe
4. 谢谢 - xièxie - Cảm ơn
5. 再见 - zàijiàn - Tạm biệt

🗣️ CÂU MẪU GIAO TIẾP

👦 A: 你好!(Nǐ hǎo!) – Xin chào!
👧 B: 你好!你好吗?(Nǐ hǎo! Nǐ hǎo ma?) – Chào bạn! Bạn có khỏe không?
👦 A: 我很好,谢谢!(Wǒ hěn hǎo, xièxie!) – Mình rất khỏe, cảm ơn!
👧 B: 再见!(Zàijiàn!) – Tạm biệt!



💡 GỢI Ý GHI NHỚ
• “你 (nǐ)” là “bạn”, “好 (hǎo)” là “tốt” → “你好” là “bạn tốt” = Xin chào!
• “再见” nghĩa đen là “gặp lại lần nữa” – cũng giống “See you again” trong tiếng Anh!



🎯 NHIỆM VỤ NHỎ

➡️ Hãy thử tự giới thiệu và chào một người bạn bằng tiếng Trung!
💬 Gợi ý: “你好!我叫 Lan。我很好,谢谢!再见!”



📌 Hãy nhớ: Mỗi ngày học một ít, một ngày bạn sẽ nói được cả đoạn dài!
💬 Bạn có thể comment bên dưới câu chào bằng tiếng Trung đầu tiên của bạn nhé!

🔥万事开头难,但只要坚持就能成功。💥Wànshì kāitóu nán, dàn zhǐyào jiānchí jiù néng chénggōng.🎯Vạn sự khởi đầu nan, nhưng chỉ cần kiên trì ...
22/06/2025

🔥万事开头难,但只要坚持就能成功。
💥Wànshì kāitóu nán, dàn zhǐyào jiānchí jiù néng chénggōng.
🎯Vạn sự khởi đầu nan, nhưng chỉ cần kiên trì là sẽ thành công.

1. 一起 (yīqǐ) – Cùng nhau
2. 一定 (yīdìng) – Nhất định
3. 一点 (yīdiǎn) - Một chút
4. 一次 (yīcì) – Một lần
5. 一样 (yīyàng) – Giống nhau
6. 一天 (yītiān) – Một ngày
7. 一生 (yīshēng) – Cả đời
8. 一切 (yīqiè) – Tất cả
9. 一直 (yīzhí) – Luôn luôn, suốt
10. 一会 (yīhuì) – Một lát
11. 一早 (yīzǎo) – Sáng sớm
12. 一共 (yīgòng) – Tổng cộng
13. 一举两得 (yījǔ liǎngdé) – Một công đôi việc
14. 一心一意 (yīxīn yīyì) – Một lòng một dạ
15. 一模一样 (yīmó yīyàng) – Giống như đúc
16. 一见钟情 (yījiàn zhōngqíng) – Yêu từ cái nhìn đầu tiên

Niềm vui bạn mang đến cho tôi, khiến cho mọi trải nghiệm trong tương lai đều trở nên lu mờ!
21/06/2025

Niềm vui bạn mang đến cho tôi, khiến cho mọi trải nghiệm trong tương lai đều trở nên lu mờ!

16/06/2025

CHỦ ĐỀ ĐỒ UỐNG
Đồ uống: 饮料 yǐnliào
1. Đồ uống nhẹ (không cồn): 软性饮料 ruǎn xìng yǐnliào
2. Đồ uống liền: 方便饮料 fāngbiàn yǐnliào
3. Nước sôcôla: 巧克力饮料 qiǎokèlì yǐnliào
4. Nước ngọt: 汽水 qìshuǐ
5. Nước khoáng: 矿泉水 kuàngquán shuǐ
6. Nước hoa quả có ga: 果汁汽水 guǒzhī qìshuǐ
7. Nước cam có ga: 桔子汽水 jú zǐ qìshuǐ
8. Nước cam: 桔子汁 júzi zhī
9. Nước chanh có ga: 柠檬汽水 níngméng qìshuǐ
10. Nước dừa: 椰子汁 yēzi zhī
11. Sữa bò: 牛奶 niúnǎi
12. Nước uống mạch nha: 麦乳精饮料 mài rǔ jīng yǐnliào
13. Sô đa kem: 冰淇淋苏打水 bīngqílín sūdǎ shuǐ
14. Bia: 啤酒 píjiǔ
15. Bia chai: 瓶装啤酒 píngzhuāng píjiǔ
16. Bia lon: 一听啤酒 yī tīng píjiǔ
17. Bia đen: 黑啤酒 hēi píjiǔ
18. Bia mạch nha: 麦芽啤酒 màiyá píjiǔ
19. Bia đắng: 苦啤酒 kǔ píjiǔ
20. Loại bia nhẹ: 贮陈啤酒 zhù chénpíjiǔ
21. Bia gừng: 姜啤 jiāng pí
22. Bia nhạt: 淡啤酒 dàn píjiǔ
23. Bia gạo: 大米啤酒 dàmǐ píjiǔ
24. Nước gừng khô: 干姜水 gān jiāng shuǐ
25. Rượu: 酒 jiǔ
26. Rượu chai: 瓶装酒 píngzhuāng jiǔ
27. Rượu khai vị: 开胃酒 kāiwèijiǔ
28. Rượu gừng: 姜酒 jiāng jiǔ
29. Rượu cam: 桔子酒 júzi jiǔ
30. Rượu apsin (rượu ngải trắng): 苦艾酒 kǔ ài jiǔ
31. Rượu gin pha với rượu martini: 马提尼酒 mǎ tí ní jiǔ
32. Rượu mạch nha: 麦芽酒 màiyá jiǔ
33. Rượu gạo: 米酒 mǐjiǔ
34. Rượu ngọt brandy: 白兰地甜酒 báilándì tián jiǔ
35. Rượu vang hoa điêu: 花雕酒 huādiāo jiǔ
36. Rượu vang trắng nguyên chất: 夏布利酒 xiàbù lìjiǔ
37. Rượu sâm banh: 香槟酒 xiāngbīnjiǔ
38. Rượu tây ban nha: 雪利酒 xuě lìjiǔ
39. Rượu vecmut: 味美思酒 wèiměi sī jiǔ
40. Rựou gin: 杜松子酒 dù sōngzǐ jiǔ
41. Rượu gin có ga: 杜松子汽酒 dù sōngzǐ qìjiǔ
42. Rượu hoa quả: 果味酒 guǒ wèi jiǔ
43. Rượu táo: 苹果酒 píngguǒ jiǔ
44. Rượu nho (rượu vang): 葡萄酒 pútáojiǔ
45. Rượu vang đỏ: 红葡萄酒 hóng pútáojiǔ
46. Rượu vang trắng: 白葡萄酒 bái pútáojiǔ
47. Rượu mạnh: 烈性酒 lièxìng jiǔ
48. Rượu whisky ngọt: 威士忌酒 wēishìjì jiǔ
49. Rượu vodka martini: 伏特加马提尼酒 fútèjiā mǎ tí ní jiǔ
50. Rượu vodka: 伏特加酒 fútèjiā jiǔ
51. Rượu brandy: 白兰地酒 báilándì jiǔ
52. Rượu mao đài: 茅台酒 máotái jiǔ
ST

16/06/2025

Từ vựng chuyên ngành quản lý chất lượng (QA/QC) trong sản xuất và mẫu câu sử dụng trong công ty

1. Từ vựng chuyên ngành quản lý chất lượng (质量管理 - Zhìliàng guǎnlǐ)
🔹 Các khái niệm cơ bản về quản lý chất lượng
• 质量 (Zhìliàng) – Chất lượng
• 质量管理 (Zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng (Quality Management)
• 质量保证 (Zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng (Quality Assurance - QA)
• 质量控制 (Zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng (Quality Control - QC)
• 质量检验 (Zhìliàng jiǎnyàn) – Kiểm tra chất lượng (Quality Inspection)
• 质量标准 (Zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng (Quality Standard)
• 质量合格 (Zhìliàng hégé) – Đạt tiêu chuẩn chất lượng
• 质量问题 (Zhìliàng wèntí) – Vấn đề chất lượng
• 质量体系 (Zhìliàng tǐxì) – Hệ thống quản lý chất lượng (Quality System)
🔹 Các phương pháp kiểm tra và lỗi sản phẩm
• 缺陷 (Quēxiàn) – Khiếm khuyết, lỗi (Defect)
• 不良品 (Bùliáng pǐn) – Sản phẩm lỗi (Defective Product)
• 良品 (Liángpǐn) – Sản phẩm đạt chuẩn (Good Product)
• 次品 (Cìpǐn) – Hàng kém chất lượng (Substandard Product)
• 返工 (Fǎngōng) – Làm lại, tái chế (Rework)
• 报废 (Bàofèi) – Hủy bỏ, loại bỏ (Scrap)
• 抽样检查 (Chōuyàng jiǎnchá) – Kiểm tra lấy mẫu (Sampling Inspection)
• 全检 (Quán jiǎn) – Kiểm tra toàn bộ (Full Inspection)
• 首件检验 (Shǒujiàn jiǎnyàn) – Kiểm tra sản phẩm đầu tiên (First Article Inspection - FAI)
• 巡检 (Xún jiǎn) – Kiểm tra định kỳ (Patrol Inspection)
• 尺寸测量 (Chǐcùn cèliáng) – Đo lường kích thước (Dimension Measurement)
• 功能测试 (Gōngnéng cèshì) – Kiểm tra chức năng (Function Test)
• 可靠性测试 (Kěkàoxìng cèshì) – Kiểm tra độ tin cậy (Reliability Test)
🔹 Các chỉ số và tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
• 合格率 (Hégé lǜ) – Tỷ lệ đạt chuẩn (Pass Rate)
• 不良率 (Bùliáng lǜ) – Tỷ lệ lỗi (Defect Rate)
• 返修率 (Fǎnxiū lǜ) – Tỷ lệ sửa chữa (Rework Rate)
• 报废率 (Bàofèi lǜ) – Tỷ lệ hủy bỏ (Scrap Rate)
• 生产效率 (Shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất (Production Efficiency)
• 产品合格证 (Chǎnpǐn hégé zhèng) – Giấy chứng nhận đạt chuẩn (Certificate of Compliance)
• ISO 9001标准 (ISO 9001 biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ISO 9001
2. Mẫu câu giao tiếp trong quản lý chất lượng
🔹 Kiểm tra chất lượng sản phẩm
• 请检查这一批产品的质量。
(Qǐng jiǎnchá zhè yī pī chǎnpǐn de zhìliàng.)
→ Vui lòng kiểm tra chất lượng của lô sản phẩm này.
• 这批产品的合格率是多少?
(Zhè pī chǎnpǐn de hégé lǜ shì duōshǎo?)
→ Tỷ lệ đạt chuẩn của lô hàng này là bao nhiêu?
• 这件产品有缺陷,需要返工。
(Zhè jiàn chǎnpǐn yǒu quēxiàn, xūyào fǎngōng.)
→ Sản phẩm này có lỗi, cần làm lại.
• 请提交不良品报告。
(Qǐng tíjiāo bùliáng pǐn bàogào.)
→ Vui lòng nộp báo cáo về sản phẩm lỗi.
• 我们需要进行抽样检查。
(Wǒmen xūyào jìnxíng chōuyàng jiǎnchá.)
→ Chúng ta cần thực hiện kiểm tra lấy mẫu.
🔹 Báo cáo lỗi và xử lý vấn đề chất lượng
• 这批产品的不良率太高了,需要分析原因。
(Zhè pī chǎnpǐn de bùliáng lǜ tài gāo le, xūyào fēnxī yuányīn.)
→ Tỷ lệ lỗi của lô hàng này quá cao, cần phân tích nguyên nhân.
• 生产过程中发现了质量问题。
(Shēngchǎn guòchéng zhōng fāxiàn le zhìliàng wèntí.)
→ Phát hiện vấn đề chất lượng trong quá trình sản xuất.
• 请工程师检查这台机器是否正常运行。
(Qǐng gōngchéngshī jiǎnchá zhè tái jīqì shìfǒu zhèngcháng yùnxíng.)
→ Mời kỹ sư kiểm tra xem máy này có hoạt động bình thường không.
• 需要对整个生产流程进行优化。
(Xūyào duì zhěnggè shēngchǎn liúchéng jìnxíng yōuhuà.)
→ Cần tối ưu hóa toàn bộ quy trình sản xuất.
• 已经找到问题的根本原因,并采取了相应的措施。
(Yǐjīng zhǎodào wèntí de gēnběn yuányīn, bìng cǎiqǔ le xiāngyìng de cuòshī.)
→ Đã tìm ra nguyên nhân gốc rễ của vấn đề và thực hiện các biện pháp khắc phục.
🔹 Phản hồi và cải tiến chất lượng
• 我们需要提高产品的可靠性。
(Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de kěkàoxìng.)
→ Chúng ta cần nâng cao độ tin cậy của sản phẩm.
• 请提供改进建议,以减少质量问题。
(Qǐng tígōng gǎijìn jiànyì, yǐ jiǎnshǎo zhìliàng wèntí.)
→ Hãy đề xuất các biện pháp cải tiến để giảm vấn đề chất lượng.
• 质量是我们的首要任务。
(Zhìliàng shì wǒmen de shǒuyào rènwù.)
→ Chất lượng là nhiệm vụ hàng đầu của chúng ta.
• 需要严格执行ISO 9001质量管理体系。
(Xūyào yángé zhíxíng ISO 9001 zhìliàng guǎnlǐ tǐxì.)
→ Cần thực hiện nghiêm ngặt hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001.
🔹 Giao tiếp với đồng nghiệp về chất lượng
• 这次质量问题的责任是谁?
(Zhè cì zhìliàng wèntí de zérèn shì shuí?)
→ Ai chịu trách nhiệm về vấn đề chất lượng lần này?
• 请与生产部门沟通,确保质量要求符合标准。
(Qǐng yǔ shēngchǎn bùmén gōutōng, quèbǎo zhìliàng yāoqiú fúhé biāozhǔn.)
→ Hãy trao đổi với bộ phận sản xuất để đảm bảo yêu cầu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn.
ST

16/06/2025

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NHÀ MÁY CÔNG XƯỞNG

1. 公司 (Gōngsī) - Công ty
2. 生产 (Shēngchǎn) - Sản xuất
3. 工厂 (Gōngchǎng) - Nhà máy
4. 工人 (Gōngrén) - Công nhân
5. 管理 (Guǎnlǐ) - Quản lý
6. 设备 (Shèbèi) - Thiết bị
7. 材料 (Cáiliào) - Nguyên liệu
8. 产品 (Chǎnpǐn) - Sản phẩm
9. 订单 (Dìngdān) - Đơn đặt hàng
10. 质量 (Zhìliàng) - Chất lượng
11. 生产线 (Shēngchǎn xiàn) - Dây chuyền sản xuất
12. 库存 (Kùcún) - Kho hàng
13. 采购 (Cǎigòu) - Thu mua
14. 物流 (Wùliú) - Vận chuyển
15. 出口 (Chūkǒu) - Xuất khẩu
16. 进口 (Jìnkǒu) - Nhập khẩu
17. 员工 (Yuángōng) - Nhân viên
18. 技术 (Jìshù) - Kỹ thuật
19. 原材料 (Yuán cáiliào) - Nguyên liệu thô
20. 质检 (Zhìjiǎn) - Kiểm tra chất lượng
21. 车间 (Chējiān) - Xưởng sản xuất
22. 流水线 (Liúshuǐxiàn) - Dây chuyền sản xuất tự động
23. 供应链 (Gōngyìng liàn) - Chuỗi cung ứng
24. 计划 (Jìhuà) - Kế hoạch
25. 运营 (Yùnyíng) - Vận hành
26. 合作 (Hézuò) - Hợp tác
27. 订单处理 (Dìngdān chǔlǐ) - Xử lý đơn hàng
28. 客户 (Kèhù) - Khách hàng
29. 发货 (Fāhuò) - Giao hàng
30. 收货 (Shōuhuò) - Nhận hàng
31. 成本 (Chéngběn) - Chi phí
32. 收益 (Shōuyì) - Lợi nhuận
33. 安全 (Ānquán) - An toàn
34. 风险 (Fēngxiǎn) - Rủi ro
35. 生产力 (Shēngchǎnlì) - Năng suất
36. 生产效率 (Shēngchǎn xiàolǜ) - Hiệu suất sản xuất
37. 售后服务 (Shòuhòu fúwù) - Dịch vụ hậu mãi
38. 市场 (Shìchǎng) - Thị trường
39. 竞争 (Jìngzhēng) - Cạnh tranh
40. 创新 (Chuàngxīn) - Đổi mới
41. 标准 (Biāozhǔn) - Tiêu chuẩn
42. 测试 (Cèshì) - thử nghiệm
43. 检验 (Jiǎnyàn) - kiểm nghiệm
44. 认证 (Rènzhèng) - Chứng nhận
46. 设计 (Shèjì) - Thiết kế
47. 打样 (Dǎyàng) - Tạo mẫu
48. 模具 (Mújù) - Khuôn mẫu
49. 装配 (Zhuāngpèi) - Lắp ráp
50. 包装 (Bāozhuāng) - Đóng gói
51. 原型 (Yuánxíng) - Nguyên mẫu
52. 试生产 (Shì shēngchǎn) - Sản xuất thử nghiệm
53. 优化 (Yōuhuà) - Tối ưu hóa
54. 供应商 (Gōngyìngshāng) - Nhà cung cấp
55. 外包 (Wàibāo) - Thuê ngoài
56. 产能 (Chǎnnéng) - Công suất sản xuất
57. 交货期 (Jiāohuòqī) - Thời gian giao hàng
58. 工时 (Gōngshí) - Giờ làm việc
59. 工资 (Gōngzī) - Lương
60. 零件 (Língjiàn) - Linh kiện
61. 维修 (Wéixiū) - Bảo trì
62. 设备维护 (Shèbèi wéihù) - Bảo dưỡng thiết bị
63. 工艺流程 (Gōngyì liúchéng) - Quy trình công nghệ
64. 自动化 (Zìdònghuà) - Tự động hóa
65. 手动 (Shǒudòng) - Thủ công
66. 质量控制 (Zhìliàng kòngzhì) - Kiểm soát chất lượng
67. 工艺改进 (Gōngyì gǎijìn) - Cải tiến công nghệ
68. 仓库管理 (Cāngkù guǎnlǐ) - Quản lý kho
69. 货物 (Huòwù) - Hàng hóa
70. 周转 (Zhōuzhuǎn) - Luân chuyển
71. 库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) - Quản lý tồn kho
72. 订单量 (Dìngdān liàng) - Số lượng đơn đặt hàng
73. 需求 (Xūqiú) - Nhu cầu
74. 供应 (Gōngyìng) - Cung cấp
75. 成品 (Chéngpǐn) - Thành phẩm
76. 半成品 (Bàn chéngpǐn) - Bán thành phẩm
77. 投产 (Tóuchǎn) - Đưa vào sản xuất
78. 返工 (Fǎngōng) - Làm lại
79. 报废 (Bàofèi) - Loại bỏ
80. 成本控制 (Chéngběn kòngzhì) - Kiểm soát chi phí
81. 流程优化 (Liúchéng yōuhuà) - Tối ưu hóa quy trình
82. 产品开发 (Chǎnpǐn kāifā) - Phát triển sản phẩm
83. 市场分析 (Shìchǎng fēnxī) - Phân tích thị trường
84. 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) - Tỷ lệ hoàn vốn
85. 资本 (Zīběn) - Vốn
86. 投资 (Tóuzī) - Đầu tư
87. 生产计划 (Shēngchǎn jìhuà) - Kế hoạch sản xuất
88. 生产调度 (Shēngchǎn diàodù) - Điều độ sản xuất
89. 工资单 (Gōngzī dān) - Bảng lương
90. 劳动力 (Láodònglì) - Lao động
91. 供应链管理 (Gōngyìngliàn guǎnlǐ) - Quản lý chuỗi cung ứng
92. 仓储 (Cāngchǔ) - Kho bãi
93. 出入库 (Chū rù kù) - Xuất nhập kho
94. 生产能力 (Shēngchǎn nénglì) - Khả năng sản xuất
95. 采购订单 (Cǎigòu dìngdān) - Đơn mua hàng
96. 采购计划 (Cǎigòu jìhuà) - Kế hoạch mua hàng
97. 分销 (Fēnxiāo) - Phân phối
98. 销售 (Xiāoshòu) - Bán hàng
99. 营销策略 (Yíngxiāo cèlüè) - Chiến lược marketing
100. 合同 (Hétóng) - Hợp đồng
Nguồn ST

15/06/2025

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HOA QUẢ
1. 苹果 (píngguǒ) - Táo
2. 香蕉 (xiāngjiāo) - Chuối
3. 橙子 (chéngzi) - Cam
4. 西瓜 (xīguā) - Dưa hấu
5. 草莓 (cǎoméi) - Dâu tây
6. 荔枝 (lìzhī) - Vải
7. 芒果 (mángguǒ) - Xoài
8. 柠檬 (níngméng) - Chanh
9. 菠萝 (bōluó) - Dứa
10. 葡萄 (pútao) - Nho
11. 桔子 (júzi) - Quýt
12. 猕猴桃 (míhóutáo) - Kiwi
13. 石榴 (shíliú) - Lựu
14. 椰子 (yēzi) - Dừa
15. 梨 (lí) - Lê
16. 杏 (xìng) - Mơ
17. 李子 (lǐzi) - Mận
18. 栗子 (lìzi) - Hạt dẻ
19. 蓝莓 (lánméi) - Việt quất
20. 柚子 (yòuzi) - Bưởi
21. 樱桃 (yīngtáo) - Anh đào (Cherry)
22. 无花果 (wúhuāguǒ) - Sung (Fig)
23. 番石榴 (fānshíliú) - Ổi
24. 百香果 (bǎixiāngguǒ) - Chanh leo (Passion fruit)
25. 龙眼 (lóngyǎn) - Nhãn
26. 榴莲 (liúlián) - Sầu riêng
27. 山竹 (shānzhú) - Măng cụt
28. 牛油果 (niúyóuguǒ) - Bơ
29. 哈密瓜 (hāmìguā) - Dưa lưới
30. 番茄 (fānqié) - Cà chua
31. 杨梅 (yángméi) - Dương mai (Myrica rubra)
32. 树莓 (shùméi) - Phúc bồn tử (Raspberry)
33. 甘蔗 (gānzhe) - Mía
34. 石榴 (shíliú) - Lựu
35. 红枣 (hóngzǎo) - Hồng táo
36. 柿子 (shìzi) - Hồng
37. 槟榔 (bīngláng) - Cau
38. 香瓜 (xiāngguā) - Dưa lê
39. 苹果梨 (píngguǒ lí) - Lê táo (Asian pear)
40. 杨桃 (yángtáo) - Khế

15/06/2025

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRÀ SỮA 😉😉😉😉
1. 奶茶:/năichá/: Trà sữa
2. 珍珠奶茶:/zhēnzhū năichá/: Trà sữa trân châu
3. 巧克力奶茶:/qiǎokèlì năichá/: Trà sữa socola
4. 抹茶奶茶: /mǒchá năichá/: Trà sữa matcha
5. 红豆奶茶:/hóngdòu năichá/: Trà sữa đậu đỏ
6. 红豆抹茶: /hóngdòu mǒchá/: Matcha đậu đỏ
7. 芝士奶油奶茶:/zhīshì năiyóu năichá/: Trà sữa phô mai
8. 白珍珠奶茶: /bái zhēnzhū năichá/: Trà sữa trân châu trắng
9. 黄金珍珠奶茶:/huángjīn zhēnzhū năichá/: Trà sữa trân châu hoàng kim
10. 焦糖奶茶: /jiāo táng năichá/: Trà sữa caramel
11. 布丁奶茶: /bùdīng năichá/: Trà sữa pudding
12. 泰式奶茶: /tài shì năichá/: Trà sữa Thái
13. 百香果绿茶: / băixiāng lùchá/: Trà xanh chanh dây
14. 咖啡奶茶: / kāfēi năichá/: Trà sữa cà phê
15. 黑糖珍珠鮮奶: /hēitáng zhēnzhū xiān năi/: Sữa tươi trân châu đường đen
16. 草莓奶茶:/căoméi năichá/: Trà sữa dâu tây
17. 芒果奶茶: /mángguǒ năichá/: Trà sữa xoài
18. 蓝莓奶茶: /lánméi năichá/: Trà sữa việt quất
19. 芋头奶茶: /yùtou năichá/: Trà sữa khoai môn
20. 绿茶奶茶: /lùchá năichá/: Trà sữa trà xanh
21. 玫瑰茶: /méiguī chá/: Trà hoa hồng
22. 宁梦茶:/níngméng chá/: Trà chanh
23. 花茶: /huāchá/: Trà hoa
24. 红茶: /hóngchá/: Hồng trà
25. 黑茶: /hēi chá/: Trà đen
26. 菊花茶: /júhuā chá/: Trà hoa cúc
27. 乌龙奶茶: /wū lóng năichá/: Trà ô long
28. 果茶:/guǒ chá/: Trà hoa quả
Mức đá
正常冰 /zhèngcháng bīng/ Nguyên đá
少冰/shǎo bīng/ Ít đá
去冰/qù bīng/ Không đá
Lượng đường
全糖/quán táng/ 100% đường
少糖 /shǎo táng/ 70% đường
半糖 /bàn táng/ 50% đường
微糖 /wēi táng/ 30% đường
无糖 /wú táng/ 0% đường
Topping
珍珠/zhēnzhū/ Trân châu
椰果/yē guǒ/ Thạch dừa
布丁/bùdīng/ Pudding
仙草/xiān căo/ Sương sáo
红豆 /hóngdòu/ Đậu đỏ
西米/xī mǐ/ Trân châu sago/ trân châu nhỏ
芦荟 /lúhuì/ Lô hội
奶盖 /năi gài/ Kem cheeée
Nguồn ST

350 CÂU KHẨU NGỮ THỰC TẾ1.别担心 / bié dān xīn / Đừng lo lắng2. 小心 / xiǎo xìn / Cẩn thận3.我也一样 / wǒ yě yīyàng / Tôi cũng th...
15/06/2025

350 CÂU KHẨU NGỮ THỰC TẾ

1.别担心 / bié dān xīn / Đừng lo lắng
2. 小心 / xiǎo xìn / Cẩn thận
3.我也一样 / wǒ yě yīyàng / Tôi cũng thế
4. 闭嘴 / bì zuǐ / Câm miệng
5. 我不干了 / wǒ bù gàn le / Tôi không làm nữa
6. 还不错 / hái bù cuò / Cũng được lắm
7. 让我来 / ràng wǒ lái / Để tôi
8. 跟我来 / gēn wǒ lái / Đi theo tôi
9. 我也是 / wǒ yě shì / Tôi cũng vậy
10. 安静一点 / ānjìng yīdiǎn / Yên tĩnh chút
11. 振作起来 / zhēnzuò qǐ lái / Phấn chấn lên nào
12. 做得好 / zuò de hǎo / Làm tốt lắm
13. 玩得开心 / wán de kāi xīn / Chơi vui vẻ
14. 我回来了 / wǒ huí lái le / Tôi về rồi
15. 我迷路了/ wǒ mílù le / Tôi lạc đường rồi
16. 这边请 / zhè biān qǐng / Mời đi bên này
17. 我不同意 / wǒ bù tóng yì / Tôi không đồng ý
18. 我拒绝 / wǒ jùjué / Tôi từ chối
19. 我保证 / wǒ bǎozhèng / Tôi đảm bảo
20. 我怀疑 / wǒ huáiyí / Tôi hoài nghi
21. 我也这样想 / wǒ yě zhèyàng xiǎng / Tôi cũng nghĩ như vậy
22. 我是单身贵族 / wǒ shì dānshēn guìzú / Tôi là người độc thân thành đạt
23. 让我想想 / ràng wǒ xiǎng xiǎng / Để tôi nghĩ đã
24. 我是他的影迷 / Wǒ shì tā de yǐngmí / Tôi là fan hâm mộ của anh ấy
25. 你肯定吗 / nǐ kěndìng ma?/ Bạn chắc chắn chứ
26. 你出卖我 / nǐ chūmài wǒ / Mày bán đứng tao
27. 我能帮你吗 / wǒ néng bāng nǐ mā / Tôi có thể giúp bạn không
28. 我做到了/ wǒ zuò dào le / Tôi làm được rồi
29. 我在节食 / wǒ zài jiéshí / Tôi đang ăn kiêng
30. 我会留意 / wǒ huì liúyì / Tôi sẽ lưu ý
31. 我做完了/ wǒ zuò wán le / Tôi làm xong rồi
32. 我在赶时间 / wǒ zài gǎn shíjiān / Tôi đang vội lắm
33. 你在开玩笑吗 / Nǐ zài kāiwánxiào ma / Bạn đang đùa à
34. 你欠我一个人情 / nǐ qiàn wǒ yì gè rén qíng / Cậu nợ tôi một ân tình
35. 我不是故意的 / wǒ bù shì gùyì de / Tôi k cố ý
36. 我会帮你/ wǒ huì bāng nǐ / Tôi sẽ giúp bạn
37. 他缺乏勇气 / tā quēfá yǒngqì / Anh ấy thiếu dũng khí
38. 我喜欢 / wǒ xǐhuān / Tôi thích
39. 我不喜欢 / wǒ bù xǐhuan / Tôi không thích
40. 我没有 / wǒ měiyǒu / Tôi không có
41. 我没有选择 / wǒ měiyǒu xuǎnzé / Tôi không còn lựa chọn
42. V我尽力而为 / wǒ jìnlì ér wéi / Tôi sẽ cố gắng hết sức
43. 你好 / nǐhǎo / Xin chào
44. 你好吗 / nǐhǎo ma / Bạn khoẻ không
45. 早安 / zǎo ān / Chào buổi sáng
46. 晚安 / wǎn ān / Ngủ ngon
47. 好久不见 / hǎo jiǔ bù jiàn / Lâu rồi không gặp
48. 明天见 / míngtiān jiàn / Ngày mai gặp
49. 拜拜 / bàibài / bye bye
50. 见到你很高兴 / jiàn dào nǐ hěn gāoxìng / Rất vui được gặp bạn
51. 你近来过的怎么样 / nǐ jìnlái guò de zěnmeyàng / Bạn dạo này thế nào ?
52. 忙吗? / máng ma / Bận không?
53. 还好 / hái hǎo / Cũng tốt
54. 挺好 / tíng hǎo / Rất tốt
55. 马马虎虎 / mǎmahǔhu / Cũng tạm, bình thường
56. 你多大了/ nǐ duō dà le / Bạn bao nhiêu tuổi rồi
57. 他和我同岁 / tā hé wǒ tóng suì / Anh ta và tôi bằng tuổi
58. 不要紧 / bù yào jǐn / Không có gì
58. 没问题 / méi wèntí / Không vấn đề
59. 没用/ měi yòng / Vô dụng
60. 就这样/ jiù zhè yàng / Chính là vậy
61. 你真棒 / nǐ zhēn bàng / Cậu thật giỏi
62. 时间快到了 / shíjiān kuài dào le / Sắp tới giờ rồi
63. 算上我 / suàn shàng wǒ / tin tôi đi
64. 别担心 / bié dān xīn / Đừng lo lắng
65. 好点了吗/ hǎo diǎn le ma / Đỡ chút nào chưa
66. 你呢 / nǐ ně / Còn bạn
67. 我不知道 / wǒ bù zhīdào / Tôi không biết
68. 我明白了 / wǒ míngbái le / Tôi hiểu rồi
69. 让我试试 / ràng wǒ shìshì / Để tôi thử
70. 祝贺你 / zhùhè nǐ / Chúc mừng bạn
71. 我不懂 / wǒ bù dǒng / Tôi không hiểu
72. 不合适 / bù hé shì / Không thích hợp
73. 我饿了 / wǒ è le / Tôi đói rồi
74. 我爱你 / wǒ ài nǐ / Tôi yêu bạn
75. 给你 / gěi nǐ / Của bạn đây
76. 没有人知道 / měiyǒu rén zhīdào / Không ai biết
77. 他是谁 / tā shì shuí / Anh ta là ai?
78. 有什么事 / yǒu shénme shì / Có chuyện gì
79. 有人吗 / yǒu rén mā / Có ai không?
80. 别紧张 / bié jǐnzhāng / Đừng căng thẳng, vội vàng
81. 太遗憾了/ tài yíhàn lě / Thật đáng tiếc
82. 好要别的吗 / hái yào bié de ma / Còn cái khác không
83. 很好吃 / hěn hǎo chī / Rất ngon
84. 你吃饭了吗 / nǐ chī fàn le ma / Bạn ăn cơm chưa
85. 请进 / qǐng jìn / Mời vào
86. 别闹 / bié nào / Đừng loạn
87. 好听 / hǎo tīng / Dễ nghe
88. 小心 / xiǎo xìn / Cẩn thận
89. 帮个忙, 好吗 / bāng gè máng , hǎo ma / Giúp tôi một việc được không ?
90. 先生,对比起 / xiān shēng, duìbuqǐ / xin lỗi ngài
91. 你去哪儿 / nǐ qù nǎr / Cậu đi đâu
92. 这是什么地方 / zhè shì shénme dìfang / Đây là đâu
93. 你的爱好是什么 / nǐ de àihao shì shénme / Bạn có sở thích gì
94. 怎么样 / zěnmeyàng / Như thế nào
95. 我没有头绪 / wǒ méiyǒu tóuxù / Tôi không biết
96. 我不想听 / wǒ bù xiǎng tīng / Tôi không muốn nghe
97. 别客气 / biē kéqi / Đừng khách sáo
98. 是哪一位 / shì nǎ yī wèi / Ai gọi đó
99. 你做得对 / nǐ zuò de duì / Bạn làm đúng rồi
100. 笨蛋 / bèn dān / Đồ ngốc
(cùng học tiếp 301 câu tiếng trung giao tiếp cơ bản tiếp theo nhé bạn)
100 câu tiếng trung thường dùng đàm thoại
101. 滚开 / gǔn kāi / Cút đi
102. 别动 / bié dòng / Đừng động
103. 现在几点 / xiān zài jǐ diǎn / Bây giờ là mấy giờ
104. 对不起,请问我现在在什么地方? / Duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfāng? / Xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy?
105. 非常感谢 / fēicháng gǎnxiè / Vô cùng cảm ơn
106. 你要买什么 / nǐ yào mǎi shénme / Bạn muốn mua gì ?
107. 我要这个 / wǒ yào zhè gè / Tôi muốn cái này
108. 多少钱 / duōshao qián / Bảo nhiêu tiền
109. 还有别的吗 / hái yào bié de ma / Còn cần cái khác không
110. 不用了 / bù yòng le / Không cần nữa
111. 给我打折吧 / gěi wǒ dǎzhé ba / Giảm giá cho tôi đi
112. 算了/ suàn le / Bỏ đi
113. 你有什么打算 / nǐ yǒu shénme dǎsuàn / Bạn có dự định gì
114. 胃不舒服 / wǒ bù shūfu / Tôi không khoẻ
115. 哪儿不舒服 / nǎr bù shūfu / không khoẻ chỗ nào
116. 我感冒了/ wǒ gǎnmào le / Tôi bị cảm rồi
117. 发烧了 / fāshāo le / Phát sốt rồi
118. 等一等 / děng yī děng / Đợi một chút
119. 你爸妈身体好吗 / nǐ bāmā shēntǐ hǎo ma / Bố mẹ bạn khoẻ không
120. 我爸妈身体都很好 / wǒ bāmā shēntǐ dōu hěn hǎo / Bố mẹ tôi đều khoẻ
121. 你在哪儿 / nǐ zài nǎr / Bạn ở đâu
122. 回家了 / huí jiā le / Về nhà rồi
123. 我来了 / wǒ lái le / Tôi tới rồi
124. 你的电话号码是多少 / nǐ de diànhuā hào mǎ shì duōshao / Số điện thoại của bạn là bao nhiêu
125. 今天你的工作忙吗 / Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? / Hôm nay công việc của bạn bận không?
126. 你的学校在哪儿?/ Nǐ de xuéxiào zài nǎr? / Trường học của bạn ở đâu.
127. 今天星期几?/ Jīntiān xīngqī jǐ? / Hôm nay thứ mấy ?
128. 今天星期一 / Jīntiān xīngqī yī / Hôm nay là thứ hai
129. 明天星期几?/ Míngtiān xīngqī jǐ?/ Ngày mai là thứ mấy ?
130. 昨天星期几? / Zuótiān xīngqī jǐ? / Hôm qua là thứ mấy
131. 你认识那个人吗? 他是谁? / Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí? / Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai?
132. 我不知道他是谁 / Wǒ bù zhīdào tā shì shuí / Tôi không biết ông ta là ai
133. 他是大夫吗? / Tā shì dàifu ma? / Ông ta là bác sĩ à ?
134. 我住在这个楼 / Wǒ zhù zài zhè ge lóu / Tôi sống ở tòa nhà này
135. 我的房间号是八零八 / Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā / Số phòng của tôi là 808
136. 我的哥哥是大夫 / Wǒ de gēge shì dàifu / Anh trai tôi là bác sĩ
137. 我没有姐姐 / wǒ měiyǒu jiějie / Tôi không có chị gái
138. 我有妹妹 / wǒ yǒu mèimei / Tôi có em gái
139. 我家有四口人 / wǒ jiā yǒu sì kǒu rén / Nhà tôi có 4 người
140. 今天我的工作很忙 / Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi / Hôm nay công việc của tôi rất mệt
141. 我想家 / wǒ xiǎng jiā / Tôi nhớ nhà
142. 我要回家休息 / Wǒ yào huí jiā xiūxi / Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi
143. 这是什么/ Zhè shì shénme? / Đây là cái gì ?
144. 这是书 / Zhè shì shū / Đây là sách
145. 这是什么书 / Zhè shì shénme shū? / Đây là sách gì
146. 这是汉语书 / Zhè shì hànyǔ shū / Đây là sách tiếng Hán
147. 这是谁的汉语书 / Zhè shì shuí de hànyǔ shū? / Đây là sách tiếng Trung của ai?
148. 这是我的汉语书 / Zhè shì wǒ de hànyǔ shū / Đây là sách tiếng Trung của tôi
149. 那是什么 / Nà shì shénme / Kia là cái gì
150. 那是杂志 / Nà shì zázhì / Kia là tạp chí
151. 今天中午你们要去哪儿吃饭 / Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn / Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm?
152. 今天中午我要去食堂吃饭 / Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn / Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm
153. 你们要吃什么? / Nǐmen yào chī shénme? / Các bạn muốn ăn gì?
154. 我们要吃八个馒头 / Wǒmen yào chī bā ge mántou / Chúng tôi muốn 8 cái bánh màn thầu
155. 你们要喝什么 / Nǐmen yào hē shénme? / Các bạn muốn uống gì ?
156. 我们要喝汤 / Wǒmen yào hē tāng / Chúng tôi muốn uống canh
157. 你们要喝什么汤 / Nǐmen yào hē shénme tāng / Các bạn muốn uống canh gì?
158. 我们要喝鸡蛋汤 / Wǒmen yào hē jīdàn tāng / Chúng tôi muốn uống canh trứng gà.
159. 你们要喝酒吗? / Nǐmen yào hē jiǔ ma? / Các bạn uống rượu không?
160. 我们不喝酒 / Wǒmen bù hējiǔ / Chúng tôi không uống rượu
161. 我们要喝啤酒 / Wǒmen yào hē píjiǔ / Chúng tôi muốn uống bia
162. 这些是什么 / zhè xiē shì shénme / Những cái này là gì
163. 你姓什么 / Nǐ xìng shénme / Bạn họ gì
164. 你叫什么名字 / Nǐ jiào shénme míngzì? / Bạn tên gì?
165. 你是哪国人? / Nǐ shì nǎ guó rén?/ Bạn là người nước nào?
166. 我是越南人 / Wǒ shì yuènán rén / Tôi là người Việt Nam
167. 你们学习什么/ Nǐmen xuéxí shénme? / Các bạn học cái gì ?
168. 汉语难吗? / Hànyǔ nán ma? / Tiếng Trung khó không?
169. 汉语不太难 / Hànyǔ bú tài nán / Tiếng Trung không khó lắm
170. 我们都很高兴 / Wǒmen dōu hěn gāoxìng / Chúng tôi đều rất vui
171. 我的学校在那儿 / Wǒ de xuéxiào zài nàr / Trường học tôi ở đằng kia
172. 你的家在哪儿 / Nǐ de jiā zài nǎr / Nhà bạn ở đâu
173. 我不知道你的家在哪儿 / Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr / Tôi không biết nhà bạn ở đâu
174. 欢迎你们来我家 / Huānyíng nǐmen lái wǒjiā / Hoan nghênh các bạn tới nhà tôi
175. 请问,这是什么? / Qǐngwèn, zhè shì shénme? / Xin hỏi, Đây là cái gì ?
176. 这是中药,这是西药 / Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyào / Đây là thuốc bắc, đây là thuốc tây.
177. 你要吃什么药? / Nǐ yào chī shénme yào? / Bạn muốn uống thuốc gì ?
178. 你要喝点儿什么吗? / Nǐ yào hē diǎnr shénme ma? / Bạn muốn uống chút gì không ?
179. 我要喝点儿热茶 / Wǒ yào hē diǎnr rè chá / Tôi muốn uống chút trà nóng
180. 你的车是什么颜色的? / Nǐ de chē shì shénme yánsè de / Xe bạn màu gì ?
181. 你几点上课?/ Nǐ jǐ diǎn shàngkè? / Mấy giờ bạn học ?
182. 你几点有课?/ Nǐ jǐ diǎn yǒu kè? / Mấy giờ bạn có tiết học
183. 克制一下! / Kèzhì yì xià / Kiềm chế đi!
184. 他乘火车来 / Tā chéng huǒchē lái Anh ta đi xe lửa tới
185. 他卧病在床 / Tā wòbìng zài chuáng / Anh ấy đang trên giường bệnh.
186. 一切还好吧?/ Yīqiè hái hǎo ba? / Mọi thứ vẫn tốt chứ?
187. 我喜欢吃冰淇淋/ Wǒ xǐhuān chī bīngqílín / Tôi thích ăn kem.
188. 我钟爱这项运动 / Wǒ zhōng’ài zhè xiàng yùndòng / Tôi mê trò này.
189. 我全力支持你 / Wǒ quánlì zhīchí nǐ / Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn.
190. 噢,这得看情况 / Ō, zhè dé kàn qíngkuàng / À, xem tình hình đã.
191. 真便宜 / Zhēn piányí! / Rẻ quá!
192. 我该怎么办?/ Wǒ gāi zěnme bàn?/ Tôi phải làm gì đây?
193. 你自讨苦吃! / Nǐ zì tǎo kǔ chī! / Bạn tự chuốc khổ rồi!
194. 信不信由你! / Xìn bùxìn yóu nǐ! / Tin hay không tuỳ bạn!
195. 别指望我 / Bié zhǐwàng wǒ / Đừng hi vọng gì ở tôi.
196. 别让我失望 / Bié ràng wǒ shīwàng / Đừng để tôi thất vọng!
197. 请你原谅 / Qǐng nǐ yuánliàng / Xin bạn thứ lỗi.
198. 请您再说一遍 / Qǐng nín zàishuō yībiàn / Xin ông hãy nói lại lần nữa.
199. 我马上回来 / Wǒ mǎshàng huílái / Tôi quay lại ngay.
200. 我去查查看 / Wǒ qù chá chákàn / Để tôi xem lại.
201. 来话长 / Shuō lái huà zhǎng / Nói ra dài dòng lắm.
202. 等着瞧! / Děngzhe qiáo! / Chờ xem!
203. 做个决定吧 / Zuò gè juédìng ba / Quyết định đi!
204. 我就要这些 / Wǒ jiù yào zhèxiē / Tôi cần những thứ này.
205. 景色多么漂亮!/ Jǐngsè duōme piàoliang! / Phong cảnh đẹp quá!
206. 隔墙有耳 / Géqiángyǒu’ěr / Tai vách mạch dừng!
207. 汽车来了/ Qìchē láile / Xe buýt đến rồi!
208. 你怎么认为? / Nǐ zěnme rènwéi? / Bạn nghĩ sao?
209. 谁告诉你的? / Shuí gàosù nǐ de? /. Ai nói cho bạn biết?
210. 看到了吗? / kàn dào le ma / Nhìn thấy chưa?
211. 你一定能找到的 / Nǐ yīdìng néng zhǎodào de / Bạn nhất định tìm được.
212. 我找到了 / wǒ zhǎodào le / Tôi tìm thấy rồi
213. 有我的留言吗? / Yǒu wǒ de liúyán ma? / Có tin nhắn cho tôi không?
214. 别谦虚了/ Bié qiānxūle / Đừng khiêm tốn.
215. 少来这套! / Shǎo lái zhè tào! / Bỏ trò đó đi
216. 他是个小机灵鬼 / Tā shìgè xiǎo jīling guǐ / Nó là kẻ khôn ngoan.
217. 他只是个孩子 / Tā zhǐshìgè háizi / Nó chỉ là một đứa bé.
218. 我不懂你说的 / Wǒ bù dǒng nǐ shuō de / Tôi không hiểu ý bạn.
219. 我感觉有点不适 / Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì / Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
220. 我有一个好主意 / Wǒ yǒuyīgè hǎo zhǔyì / Tôi có ý này!
221. 天气渐渐凉快起来 / Tiānqì jiànjiàn liángkuài qǐlái / Thời tiết càng lúc càng mát mẻ.
222. 天下雨了/ tiān xià yǔ le / Trời mưa rồi
223. 看来这没问题 / Kàn lái zhè méi wèntí / Xem ra chẳng có vấn đề gì.
224. 太离谱了 / Tài lípǔle / Thật là thái quá.
225. 我可以用你的笔吗? / Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma? / Tôi có thể dùng bút của bạn không?
226. 这个主意真不错 / Zhège zhǔyì zhēn bùcuò / Ý kiến hay đấy.
227. 白忙了/ Bái mángle / Tốn công vô ích.
228. 她喜欢什么? / Tā xǐhuān shénme?/ Cô ấy thích gì?
229. 越快越好! / Yuè kuài yuè hǎo! / Càng nhanh càng tốt.
240. 他总是吹牛 / Tā zǒng shì chuīniú / Nó luôn khoác lác.
241. 他在选举中获胜 / Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng / Ông ấy giành thắng lợi trong cuộc bầu cử.
242. 我是个足球迷 / Wǒ shìgè zúqiú mí / Tôi là người mê bóng đá.
243. 要是我能飞就好了/ yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole / Ước gì tôi có thể bay được.
244. 我六点钟见你 / Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ / Tôi gặp bạn lúc 6 giờ.
245. 这是对的还是错的? / Zhè shì duì de háishì cuò de? / Cái này đúng hay sai?
246. 就读给我听好了 / Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole / Đọc cho tôi nghe đi.
247. 知识就是力量 / Zhīshì jiùshì lìliàng / Kiến thức là sức mạnh.
248. 我们是好朋友 / Wǒmen shì hǎo péngyǒu / Chúng ta là bạn tốt.
249. 你哪儿不舒服? / Nǐ nǎ’er bú shūfú? / Bạn có chỗ nào không ổn hả?
250. 你干得相当不错!/ Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò! / Bạn làm tốt lắm!
251. 人要衣装 / Rén yào yīzhuāng /. Người đẹp vì lụa.
252. 你错过公共汽车了? / Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle? / Bạn bị trễ xe buýt hả?
253. 不要惊慌失措 / Bùyào jīnghuāng shīcuò / Đừng hoang mang lo sợ.
254. 事情进展得怎样? / Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng? / Sự việc tiến triển ra sao rồi?
255. 我知道有关它的一 切 / Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè / Tôi biết tất cả về nó.
256. 这样太耽误时间了/ Zhèyàng tài dānwù shíjiānle / Như vậy quá mất thời gian.
257. 这是违法的 / Zhè shì wéifǎ de / Như vậy là phạm pháp đó.
258. 爱屋及乌 / àiwūjíwū / Yêu ai yêu cả đường đi.
259. 我要流口水了 / Wǒ yào liú kǒushuǐle / Tôi thèm chảy nước dãi rồi.
260. 说话请大声点儿 / Shuōhuà qǐng dà shēng diǎn er / Xin nói lớn hơn một chút.
261. 这个男孩没有工作 / Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò / Cậu bé này không có việc làm.
262. 这所房子是我自己的 / Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de / Căn nhà này của tôi.
263. 你怎么了?/ Nǐ zěnmeliǎo? / Bạn sao thế?
264. 你来得正是时候 / Nǐ láidé zhèng shìshíhòu / Bạn đến thật đúng lúc.
265. 你需要去运动锻炼一下 / Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxià / Bạn cần phải vận động đi.
266. 你的手摸起来很冷/ Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng / Sờ tay bạn lạnh quá.
267. 别这么孩子气 / Bié zhème háiziqì / Đừng có trẻ con như vậy.
268. 不要碰运气/ Bùyào pèng yùnqì / Đừng phó mặc cho số phận.
269. 系好你的安全带 / Xì hǎo nǐ de ānquán dài / Hãy thắt dây an toàn.
270. 气死我了/ qì sǐ wǒ le/ Tức chết mất
271. 坚持下去 / jiānchí xiàqù/ Kiên trì
272. 还是老样子 / háishì lǎo yàngzi/ vẫn như cũ thôi
273. 我能进来吗 / wǒ néng jìn lái ma / Tôi có thể vào không
274. 可以啊 / kěyǐ ā / Được chứ!
275. 进来吧 / jìn lái ba / Vào đi
276. 上课时间到了 / shàngkè shíjiān dào le / Tới giờ vào lớp rồi
277. 请打开书 / qǐng dǎ kāi shū / Mời mở sách ra
278. 请打开十一页 / qǐng dǎ kāi shí yī yè / mở trang số 11.
279. 课前我到名 / kè qiàn wǒ dào míng / Tôi điểm danh dầu giờ
280. 每个人都拿到材料了吗 / měi gè rén dōu ná dào cáiliào le ma / Mỗi người đã có tài liệu trên tay chưa?
281. 有不同意见吗 / yǒu bù tóng yìjiàn ma / Có ý kiến không đồng ý không?
282. 有什么问题吗 / yǒu shénme wèntí ma / Có vấn đề gì không?
283. 我真不知道 / wǒ zhēn bù zhīdao / Tôi thực sự không biết
284. 很有趣 / Hěn yǒuqù / Rất thú vị
285. 很滑稽 / Hěn huájī / Thật hài hước/buồn cười
286. 很远吗? / Hěn yuǎn ma? / Có xa không?
287. 快到了吗 / Kuài dàole ma? / Sắp tới chưa?
288. 恭喜恭喜 / Gōngxǐ gōngxǐ / Chúc mừng
289. 慢点儿! / Màn diǎnr / Chậm một chút
290. 我一个人都不认识 / Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi / Tôi không quen một người nào cả
291. 你尝吧 / nǐ cháng ba / Bạn thử đi
292. 我不能再等了/ Wǒ bù néng zài děng le / Tôi không thể chờ thêm được nữa
293. 我习惯了 / Wǒ xíguàn le / Tôi quen rồi
294. 我会想念你的 / Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de / Tôi sẽ nhớ bạn
295. 我在浪费时间 / Wǒ zài làngfèi shíjiān / Tôi đang lãng phí thời gian
296. 我准备好了 / Wǒ zhǔnbèi hǎo le / Tôi chuẩn bị xong rồi
297. 我希望如此 / Wǒ xīwàng rúcǐ / Tôi hy vọng là như vậy
298. 我很无聊 / Wǒ hěn wúliáo / Tôi rất buồn
299. 我想跟他说话 / Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà / Tôi muốn nói chuyện với anh ấy
300. 我感觉好多了 / Wǒ gǎnjué hǎo duō le / Tôi cảm thấy khá hơn rồi
301. 我对她着迷了 / Wǒ duì tā zháomí le / Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.
Những câu khen và làm quen lịch sự trong tiếng Trung
những câu khen trong giao tiếp304. 很好/ hěnhǎo / Rất tốt
305. 谢谢 / xiēxie / Cảm ơn
306. 请别客气 / qǐng bié kèqì / Xin đừng khách sáo
307. 不要客气/ bùyào kèqì / Không cần khách khí
308. 请你跟我来 / qǐng nǐ gēn wǒ lái / Mời đi theo tôi
309. 请您原谅他 / qǐng nǐ yuánliàng tā / Xin ông tha thứ cho nó.
310. 请问你贵姓大名 / qǐngwèn nǐ guìxìng dàmíng / Xin ông cho biết quý danh
311. 请问你贵姓芳名 / qǐngwèn nǐ guìxìng fāngmíng / Xin cô chỗ biết quý tính
312. 请别笑话我 / qǐng bié xiàohuó wǒ / Xin đừng cười nhạo tôi
313. 请别责怪 / qǐng bié zéguài / Xin đừng trách
314. 请等一下 / qǐng děng yī xià / Xin đợi chút
315. 请等一会儿 / qǐng děng yī huìr / Xin đợi một lát
316. 快点儿 / kuài diǎnr / Nhanh chút
317. 慢点儿 / màn diǎnr / Chậm chút
318. 别忘记 / bié wāngjì / Đừng quên
319. 不要怕 / bù yào pà / Đừng sợ
320. 给我看看 / kěi wǒ kàn kàn / Đưa tôi xem xem
321. 你试试看 / nǐ shì shì kàn / Bạn thử xem
322. 你猜猜看 / nǐ cāi cāi kàn / Bạn đoán xem
323. 把那个给我 / bǎ nà gè gěi wǒ / Đưa cái kia cho tôi
324. 请你把这个给他 / qǐng nǐ bǎ zhè gè gěi tā / Ông làm ơn đưa cái này cho nó
325. 哪一个 / nǎ yī gè / Người nào?
326. 哪一位 / nǎ yī wèi / Vị nào?
327. 是谁呀 / shì shuí yā / Là ai ?
328. 你是什么人?/ nǐ shì shénme rén?/ Bạn là ai?
329. 那个人是谁 / nà gè rén shì shéi / Bạn đó là ai?
330. 哪一位是谁 / nà yī wèi shì shéi / Vị đó là ai?
331. 谁来了?/ shuí lái le / Ai đến kia?
332. 哪儿? / nǎr / Đâu?
333. 哪里 / nǎ lǐ / Chỗ nào?
334. 什么地方 / shénme dìfang / Nơi nào?
335. 在哪儿 / zài nǎr / Ở đâu
336. 在哪里 / zài nǎ lǐ / Ở chỗ nào?
337. 你去哪里/ nǐ qù nǎ lǐ / Bạn đi đâu
338. 您住在哪里/ nín zhù zài nǎ lǐ / Ông sống ở đâu
339. 他住在什么地方 / tā zhù zài shénme dīfang / Nó sống ở đâu
340. 什么 / shénme / Cái gì
341. 怎么 / zěnme / Làm sao
342. 什么东西?/ shénme dōngxi / Đồ gì
343. 为什么 / wèishénme / Vì sao, Tại sao
344. 什么事 / shénme shì / Chuyện gì?
345. 什么时候 / shénme shíhòu / Khi nào
346. 你要买什么?/ nǐ yào mǎi shénme / Bạn muốn mua gì?
347. 这是什么?/ zhè shì shénme / Đây là cái gì?
348. 那是什么?/ nà shì shénme / Kia là cái gì?
349. 为什么你不去?/ wéishénme nǐ bù qù?/ Vì sao bạn không đi?
350. 你在这干什么?/ nǐ zài zhè gàn shénme?/ Bạn ở đây làm gì?

Address


46127

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when 每天学一点点汉语 posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

  • Want your practice to be the top-listed Clinic?

Share

Share on Facebook Share on Twitter Share on LinkedIn
Share on Pinterest Share on Reddit Share via Email
Share on WhatsApp Share on Instagram Share on Telegram