15/03/2023
Giải Phẫu Bệnh
Dành cho các bạn sắp thi thực hành sắp tới và các bạn trong các kỳ sau học nhe . a hihi
Nguồn: hình ảnh chụp từ các tiêu bản tại phòng TH Giai phẫu bệnh
I. TÊN CÁC TIÊU BẢN
1. Mô cơ
MÔ CƠ VÂN
MÔ CƠ TIM
MÔ CƠ TRƠN
2. Biểu mô
BIỂU MÔ LÁT ĐƠN
BIỂU MÔ TRỤ ĐƠN
BIỂU MÔ VUÔNG ĐƠN
BIỂU MÔ TRỤ GIẢ TẦNG CÓ LÔNG CHUYỂN
BIỂU MÔ LÁT TẦNG SỪNG HÓA
BIỂU MÔ LÁT TẦNG KHÔNG SỪNG HÓA
3. Mô liên kết
MÔ LIÊN KẾT CHÍNH THỨC
SỢI CHUN VÀ SỢI COLLAGEN
SỤN TRONG
XƯƠNG HAVERS ĐẶC
4. Bệnh học hệ tiêu hóa
VIÊM DẠ DÀY MẠN TÍNH
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN DẠ DÀY
UNG THƯ BIỂU MÔ DẠ DÀY CHẾ NHÀY – TẾ BÀO NHẪN
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
5. Bệnh học hệ bạch huyết
VIÊM LAO
UNG THƯ BIỂU MÔ VẢY DI CĂN HẠCH
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN DI CĂN HẠCH
LYMPHO HODGKIN
LYMPHO KHÔNG HODGKIN
6. Bệnh học tuyến giáp – hệ hô hấp
BƯỚU GIÁP KEO
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN GIÁP
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN PHẾ QUẢN
UNG THƯ BIỂU MÔ VẢY PHẾ QUẢN
7. Bệnh học da
U NHÚ LÀNH TÍNH
U MỠ LÀNH TÍNH
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO VẢY
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO ĐÁY
8. Bệnh học hệ sinh dục – gan
U XƠ TỬ CUNG
XƠ GAN
II. ĐẶC ĐIỂM NHẬN DẠNG
1. Mô cơ
MÔ CƠ VÂN
- Cắt dọc: bó cơ hình lăng trụ, xoay vi cấp thấy các vân ngang, nhân nằm rìa
- Cắt dọc: khối cơ lớn hình đa diện
MÔ CƠ TRƠN
- Cắt dọc: sợi cơ hình thoi nằm sát nhau, nhân nằm giữa
- Cắt ngang: sợi cơ nằm sát nhau, tạo thành khối cơ hình đa diện
- Thấy đám rối thần kinh Auerback
MÔ CƠ TIM
- Cắt dọc: sợi cơ hình thoi nằm sát nhau, nhìn cảm giác bị nát, nhân nằm giữa
- Cắt ngang: sợi cơ nằm cách nhau
- Thấy các mô nút
2. Biểu mô
BIỂU MÔ LÁT ĐƠN
- 1 lớp TB hình đa diện dẹt, nhân hình bầu dục hoặc đĩa
- Thấy ở tiểu cầu thận, mạch máu
BIỂU MÔ TRỤ ĐƠN
- 1 lớp TB hình trụ, nhân hình bầu dục nằm lệch về cực đáy, có TB mâm khía, TB đài chế nhày
- Thấy ở biểu mô dạ dày, ruột non
BIỂU MÔ VUÔNG ĐƠN
- 1 lớp TB hình vuông hoặc hình tháp, nhân hình tròn nằm giữa
- Thấy ở ống thận
BIỂU MÔ TRỤ GIẢ TẦNG CÓ LÔNG CHUYỂN
- Nhiều hang nhân, TB trên cùng hình trụ, có các TB đài chế nhày, cực ngọn thấy lông chuyển
- Thấy ở biếu mô phế quản
BIỂU MÔ LÁT TẦNG SỪNG HÓA
- 5 tầng (đáy, g*i, hạt, bóng, sừng), thấy trên cùng có các xác tế bào chết b**g ra
- Thấy ở biểu bì da
BIỂU MÔ LÁT TẦNG KHÔNG SỪNG HÓA
- 3 tầng( đáy, g*i, bề mặt), trên cùng các tế bào dần dần bị già nhưng ko b**g ra
- Thấy ở thực quản
3. Mô liên kết
MÔ LIÊN KẾT CHÍNH THỨC
Thấy tế bào sợi, nguyên bào sợi, tế bào nội mô, sợi collagen
SỢI CHUN VÀ SỢI COLLAGEN
- Sợi collagen: lớn, màu hồng, bắt chéo nhau và ko phân nhánh
- Sợi chun: nhỏ, chia nhánh, nối với nhau thành lưới
SỤN TRONG
Thấy chất căn bản sụn ( màu tím nhạt, có nhiều hốc sáng là ổ sụn ), các TB sụn (nhân hình cầu, màu tím nằm trong ổ sụn)
XƯƠNG HAVERS ĐẶC
Thấy hệ thống Havers điển hình (gồm ống Havers và các lá xương hình tròn đồng tâm), hệ thống Havers trung gian (gồm các lá xương hình cung, ko có ống Havers), hệ thống cốt mạc trung gian ( gồm các lá xương xếp song song nằm sát nhau)
4. Bệnh học hệ tiêu hóa
VIÊM DẠ DÀY MẠN TÍNH
- TB biểu mô phủ b**g chốc từng chỗ, mất tính lien tục
- Số lượng và kích thước tuyến giảm, khe tuyến kéo dài
- Xuất hiện dị sản và loạn sản ruột
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN DẠ DÀY
- Mô K : cấu trúc tuyến là chủ yếu, các tuyến méo mó, to nhỏ khác nhau. Mô K xấm lấn phá hủy lớp TB cơ trơn
- TB K: kiềm tính, xuất hiện nhân chia, nhân quái, nhân bất cực tính
UNG THƯ BIỂU MÔ DẠ DÀY CHẾ NHÀY – TẾ BÀO NHẪN
TB K: tròn, căng sáng, nhân bị đẩy về 1 phía như chiếc nhẫn
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
- Mất cấu trúc long khế do ruột thừa bị phù nề
- Các nang lympho bị mất cấu trúc
- Tuyến Liberkun
- Xuất huyết: HC nằm trong mô lien kết do thoát ra khỏi long mạch
5. Bệnh học hệ bạch huyết
VIÊM LAO
Thấy các nang lao điển hình ( chất hoại tử bã đậu, TB khổng lồ Langhans, TB bán liên) và nang lao không điển hình
UNG THƯ BIỂU MÔ VẢY DI CĂN HẠCH
- Cấu trúc hạch Lympho bị thay đổi
- Hiện tượng dòng sông chảy
- Các ổ sừng hóa , chất hoại tử trong nang lympho bị mờ hoặc mất hẳn cáu trúc
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN DI CĂN HẠCH
Cấu trúc tuyến là chủ yếu, nhân TB K nhạt màu hơn , thấy các chất hoại tử , nang lympho bị mờ hoặc mất hẳn cấu trúc
LYMPHO HODGKIN
- Vi trường toàn thấy các TB viêm, thấy TB R – S điển hình (nhân soi gương, mắt kính) hoặc ko điển hình( nhân chia nhiều múi)
LYMPHO KHÔNG HODGKIN
- Vi trường thấy nhiều TB u là các TB lớn/ nhỏ nhân khía/ không khía ( một nhân )
6. Bệnh học tuyến giáp – hệ hô hấp
BƯỚU GIÁP KEO
Tăng sinh các nang tuyến to nhỏ khác nhau, các nang giãn rộng chứa đầy chất keo ko còn lỗ hút và làm cho các TB biểu mô tuyến giáp từ vuông đơn thành dẹt
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN GIÁP
Cấu trúc nổi bất là các hình thái nhú dài ngắn to nhỏ khác nhau
UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN PHẾ QUẢN
Cấu trúc tuyến là chủ yếu, thấy hình ảnh các phế nang bình thường
UNG THƯ BIỂU MÔ VẢY PHẾ QUẢN
Cấu trúc TB vảy, thấy hình ảnh các phế nang bình thường
7. Bệnh học da
U NHÚ LÀNH TÍNH
- Lớp TB vảy quá sản mạnh hình thành nhú với các trục liên kết nhô lên bề mặt biểu mô
- Cấu trúc nhú hình tròn hoặc bầu dục
U MỠ LÀNH TÍNH
- Khối u thường có nhiều thùy, ngăn cách với nhau bởi các vách xơ
- TB K nằm sát nhau, to, sáng màu, nhân bị đẩy về 1 phía
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO VẢY
- Lớp TB vảy quá sản rất mạnh, phá vỡ màng đáy, xâm nhập vào mô đệm tạo thành các đám TB lớn nhỏ
- Hiện tượng cầu sừng mạnh: lá sừng bắt màu đỏ
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO ĐÁY
- Cấu trúc u gồm các TB nhỏ, hình thoi, ngoại vi các TB có xu hướng xếp song song với nhau
8. Bệnh học hệ sinh dục – gan
U XƠ TỬ CUNG
Các bó cơ trơn xếp cuộn tròn nhiều hướng
XƠ GAN
Cấu trúc gan, khoảng cửa, …..