04/12/2025
nhân sự mười hai cung mặt khác biểu ý
1、命宫:代表祖母、外公的宫位;为配偶的福德宫,可看配偶的爱好、兴趣、财源及享受情况;子女的田宅;事业的资本;疾厄病变后的吉凶;住宅的走廊。
1, cung mệnh: Đại biểu tổ mẫu, ông ngoại cung vị; là phối ngẫu phúc đức cung, có thể nhìn phối ngẫu yêu thích, hứng thú, tài nguyên cùng hưởng thụ tình hình; tử nữ điền trạch; sự nghiệp vốn liếng; tật ách bệnh biến sau cát hung; hành lang của nơi ở.
2、兄弟宫:代表母亲,配偶的父亲;为财帛的田宅,即财之库,为现金存放处,即家庭生活费用和开支费用;为事业的疾厄位,看事业的病症所在。也代表本人夫妻情感的桥梁。今生积阴德之位,看寿元及往生情况。为大哥位。为厢房、夫妻的床位。
2, huynh đệ cung: Đại biểu mẫu thân, phụ thân của phối ngẫu; là tài bạch của điền trạch, tức tài bảo khố, là chỗ cất giữ tiền bạc, tức gia đình tiền sinh hoạt dụng cùng chi tiêu phí tổn; là sự nghiệp của tật ách vị, đoán sự nghiệp chứng bệnh chỗ. Cũng đại biểu cầu nối tính cảm của chính mình và phu thê. Kiếp này tích âm đức vị trí, đoán thọ nguyên cùng vãng sinh tình hình. Là anh trưởng vị. Là hiên nhà, phu thê giường ngủ.
3、夫妻宫:母亲的兄弟姐妹,看外地的事业,出外的运气、祸福。为第二个兄弟姐妹位。为厨房及厕所位。
3, phu thê cung: Mẫu thân huynh đệ tỷ muội, đoán nơi khác sự nghiệp, xuất ngoại vận khí, họa phúc. Là vị trí của huynh đệ tỷ muội thứ hai trong nhà. Là phòng bếp cùng nhà vệ sinh vị.
4、子女宫:为长子、第二配偶和第三个兄弟姐妹、配偶的兄弟姐妹、兄弟的配偶位。又可看父母的财帛,本人的才艺、合伙情况和桃花情况。代表怀孕、生育等事,也代表子孙晚辈、学生、弟子的情况及关系。为玩乐宫、桃花宫、车祸源。为住宅的大门、卧室、住屋前面的情况。是医生、医药、解忧、消灾的宫位(方位)。
4, cung tử nữ : Làm trưởng tử,vợ thứ hai cùng huynh đệ tỷ muội tứ ba trong nhà, phối ngẫu huynh đệ tỷ muội, huynh đệ phối ngẫu vị. Lại có thể nhìn tài bạch của phụ mẫu, chính mình tài nghệ, hùn vốn tình hình cùng đào hoa tình hình. Đại biểu mang thai, sinh dục các loại sự tình, cũng đại biểu tử tôn vãn bối, học sinh, đệ tử tình hình cùng quan hệ. Là vui đùa cung, hoa đào cung, tai nạn xe cộ nguồn gốc. Là nơi ở đại môn, phòng ngủ, ở phòng trước mặt tình hình. Là bác sĩ, y dược, giải lo, tiêu tai họa cung vị (phương vị).
5、财帛宫:代表孙辈、婚后配偶的密友、子女的朋友、兄弟的子女等宫位,又可看父母的健康,本人灾病的根源、营业、外缘情况。为次子、四哥、第三位配偶位。为客房。
5, cung tài bạch : Đại biểu cháu chắt, sau khi cưới bạn thân của phối ngẫu, tử nữ của bằng hữu, huynh đệ của tử nữ các loại cung vị, lại có thể nhìn sức khỏe của phụ mẫu, chính mình tai họa bệnh căn nguyên, kinh doanh, ngoại duyên tình hình. Là con thứ, tứ ca, là vị trí vợ thứ ba. Là khách phòng.
6、疾厄宫:媳妇、女婿的宫位,为兄弟的财帛,看本人婚后的生育能力,代表本人工作的埸所、工作单位、公司、店面的性质,为生财进财的地方。为客厅,布置好对身体有好处。
6, cung tật ách: Nàng dâu, con rể cung vị, là huynh đệ của tài bạch, đoán chính mình sau khi cưới sinh dục năng lực, đại biểu nơi làm việc của chính mình, đơn vị làm việc, công ty, mặt tiền cửa hàng tính chất, nơi mưu sinh thu nhập tiền tài. Là phòng khách, bố trí tốt đối thân thể có chỗ tốt.
7、迁移宫:为兄弟的疾厄,配偶的财帛,本人的偏财。看搬家情况。父之友,看父母的寿元。为卧室。
7, cung thiên di: Là huynh đệ của tật ách, phối ngẫu của tài bạch, chính mình thiên tài. Đoán dọn nhà tình hình. Phụ của bạn, đoán phụ mẫu tuổi thọ. Là phòng ngủ.
8、奴仆宫:为夫之疾,代表配偶的身材、灾病,子女的钱财,父母的事业,本人顶头上司。为神位。
8, nô bộc cung: Là phu của tật, đại biểu phối ngẫu dáng người, tai họa bệnh, tử nữ của tiền tài, phụ mẫu của sự nghiệp, chính mình người lãnh đạo trực tiếp. Là thần vị.
9、官禄宫:配偶的变动、外缘,子女的灾病,父母的财产,本人钱财的消耗、后遗症或后患。代表家中地基风水的来龙去脉。左邻、朋友的床位、外蓄的配偶。为书房。
9, cung quan lộc: Phối ngẫu của biến động, ngoại duyên, tử nữ của tai bệnh, phụ mẫu của tài sản, chính mình tiền tài tiêu hao, di chứng hoặc hậu hoạ. Đại biểu trong nhà nền móng phong thủy ngọn nguồn. Tả lân cận, bằng hữu giường ngủ, bên ngoài súc phối ngẫu. Là thư phòng.
10、田宅宫:兄弟的事业,子女的变动,父母的寿基福份,配偶的交友,女儿、大女的宫位,本人财物得失、前世因缘、异性朋友。因其为父母的福德,故也可看父母之间是否和睦。代表本人所在单位、服务的公司或工作场所的情况。代表第二职业,中年的夫妻感情,还可看女性的桃花和性生活情况。代表三妹、上祖公的位置。家居中心。
10, cung Điền trạch: Huynh đệ sự nghiệp, con cái biến động, thọ cơ phúc phận của cha mẹ, phối ngẫu của giao hữu, con gái, con gái lớn (con gái đầu) cung vị, chính người đó tài vật được mất, kiếp trước nhân duyên, bằng hữu khác phái . Bởi vì là phúc đức của cha mẹ, nguyên nhân bởi vậy nhưng nhìn Phụ Mẫu ở giữa có hòa thuận hay không . Đại biểu chính người đó chỗ ở đơn vị, phục vụ công ty hoặc nơi làm việc tình huống . Đại biểu nghề thứ hai, trung niên tình cảm vợ chồng, còn có thể xem phái nữ Đào Hoa và sinh hoạt tình dục tình huống . Đại biểu em gái thứ ba, thượng tổ công vị trí . Gia cư trung tâm .
11、福德宫:祖父位,配偶的事业,兄弟的田宅,子女的交友,本人金钱的流向和外来之财,女命婚姻吉凶。代表二妹。代表与生活享受方面的思维、心态、爱好有关。为疾之疾,故七情六欲、业障病看福德宫。政府机关、子公司、产品。左邻右舍,家居邻近情况。
11, cung phúc đức: Tổ phụ vị, phối ngẫu của sự nghiệp, huynh đệ của điền trạch, tử nữ của giao hữu, xu hướng tiền tài của bản thân và ngoại lai của Tài, nữ mệnh hôn nhân cát hung . Đại biểu em gái thứ hai . Đại biểu cùng sinh hoạt hưởng thụ phương diện tư duy, tâm tính, yêu thích có quan hệ . Là tật của tật, cho nên thất tình lục dục, nghiệp chướng bệnh xem cung phúc đức . Cơ quan chính phủ, công ty con, sản phẩm . Hàng xóm, gia cư lân cận tình huống .
12、父母宫:配偶的家庭情况,子女的事业,兄弟姐妹的涵养,本人的思慧灵感。代表与文学艺术方面的思维方式、爱好有关。为厨房。
12, cung phụ mẫu: Tình trạng gia đình của phối ngẫu, con cái của sự nghiệp, huynh đệ tỷ muội tu dưỡng, bản nhân Tư Tuệ linh cảm . Đại biểu cùng phương thức tư duy trên phương diện văn học nghệ thuật, yêu thích có quan hệ . Là phòng bếp .
三、男女人事十二宫分强弱的方法
st