Bạn cần biết giá thuốc Casodex 50mg thuốc điều trị ung thư tiền liệt tuyến ? Bạn chưa biết mua bán thuốc Casodex 50mg ở đâu? Nhà thuốc Lan Phương chuyên mua bán thuốc Casodex 50mg tại Tp HCM, Hà Nội, Đà Nẵng,.. Thuốc Casodex 50mg 28 viên thuốc điều trị tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn. CASODEX 50MG thuốc điều trị ung thư ti
ền liệt tuyến
>Thành phần: Bicalutamide.
>Đóng gói: 28 viên/hộp
>Chỉ định: Điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
>Liều dùng: Người lớn nam 1 viên (50 mg) ngày 1 lần. Suy thận không cần chỉnh liều. Suy gan vừa & nặng nên giảm liều.
>Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no.
>Chống chỉ định: Phụ nữ & trẻ em. Mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc. Chống chỉ định kết hợp với terfenadine, astemizole hay cisapride. Thận trọng: Suy gan vừa & nặng. Dùng chung với những thuốc chuyển hóa chủ yếu bằng CYP 3A4. Theo dõi chức năng gan định kỳ. Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galatose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galatose: không nên dùng
>Phản ứng có hại: Thiếu máu, chóng mặt, đau bụng, táo bón, buồn nôn, tiểu ra máu, căng tức vú, chứng vú to ở đàn ông, nóng bừng, suy nhược, phù. Giảm ngon miệng, giảm ham muốn tình dục, trầm cảm, buồn ngủ, nhồi máu cơ tim, suy tim, khó tiêu, đầy hơi, tăng men gan, vàng da, đau ngực, tăng cân, da khô, ngứa. Phản ứng quá mẫn, bao gồm phù mạch và nổi mề đay, bệnh phổi mô kẽ. Suy gan.
>Tương tác thuốc casodex 50mg: Chống chỉ định terfenadine, astemizole, cisapride. TT ciclosporin, các chất chẹn kênh canxi, thuốc có khả năng ức chế sự oxi hoá như cimetidine và ketoconazole, các chất kháng đông coumarin. Liên hệ Zalo: Mr Phương 0933.04.98.74
Facebook: Nhà thuốc Lan Phương mua bán thuốc biệt dược casodex 50mg tại Tp HCM, Tp Hà nội, Tp Đà Nẵng, Tp Cần Thơ,… toàn quốc:
AUGMENTIN-BID 1000mg 14 viên; AUGMENTIN BID 625mg 20v - NEW; ZINNAT 500mg 10 viên; ZINNAT 500mg 14viên ; ZINNAT 500mg 20viên; CRESTOR 10mg 28viên; CRESTOR 20mg 28viên; DIAMICRON MR 30mg 60viên; Klacid 500mg 14viên; Klacid MR 500mg 14viên; NEXIUM 20mg 28viên; NEXIUM 40mg 28viên; NEXIUM 20mg 14viên; NEXIUM 40mg 14viên; COVERSYL 5mg 30viên; COVERSYL 10mg 30viên; COVERSYL PLUS 5mg /1,25 30viên; COVERSYL PLUS 10mg /2,5 30 viên; COVERAM 5mg / 5mg 30 viên; COVERSYL 10mg 30viên; COVERAM 10mg / 10mg 30 viên; Angeliq 28viên ; Plavix 75mg 28viên; Avodart 0,5mg 30viên; GLUCOPHAGE 850mg 100 viên; Plaquenil 200mg 30viên; Xatral XL 10mg 30viên; ASPIRIN 0,5g 20viên; Paxil 20mg 28 viên ; Norofren 2mg 30viên; Tegretol 400mg 20viên; Fosamax 70mg 4 viêniên; Tên thuốc; ARIMIDEX 1mg 28viên; Androcur 50mg 50viên ; Stalevo 100mg - 100viên; Casodex 50mg 28viên ; Spiriva 18mcg ; EXJADE 125mg 28viên; EXJADE 250mg 28viên; EXJADE 500mg 28viên; GENOTROPIN; HERCEPTIN; XELODA 150mg 60viên; XELODA 500mg 120viên; TARCEVA 150mg 30viên; RILUTEX - Pháp 50mg 56viên; MINIRIN Melt 60mcg 30viên ; Ketosteril 100 viên; Dostinex 0.5mg 8 viên; Neoral 100mg 50 viên; Sabril 500mg 100 viên; Zeffix 100mg 28 viên; Puri nethod 50mg 56 viên,...